- Tổng diện tích cây ăn trái đạt 2.300 ha.
- Trong đó, thị trấn Cù Lao Dung: 90 ha; An Thạnh I: 803 ha; An Thạnh II: 165 ha; An Thạnh III: 20 ha; An Thạnh Nam: 20 ha (trồng vườn chung quanh thổ cư); An Thạnh Tây: 632 ha; An Thạnh Đông: 300 ha; và Đại Ân I: 270 ha.
Kế hoạch sản xuất chăn nuôi 2005 và 2010
- Hướng dẫn khuyến khích các hộ dân phát triển chăn nuôi theo hướng nuôi kết hợp (mô hình VAC) áp dụng các loại con giống gia súc - gia cầm hướng cải tiến, tăng trọng nhanh, có hiệu quả kinh tế sau dịch cúm gà.
- Đưa tổng đàn gia súc - gia cầm đến năm 2005 - 2010 đạt:
Năm 2005:- Đàn heo: 22.000 con
- Đàn bò:500 con
- Đàn gia cầm:25.000 con
Năm 2010:- Đàn heo: 40.000 con
- Đàn bò:1.000 con
- Đàn gia cầm:180.000 con
Quy hoạch phát triển thủy sản
- Phát triển nuôi trồng thủy sản chủ yếu là mở mới vùng nuôi tôm nước lợ 1.000 ha đưa diện tích nuôi tôm sú từ khoảng 618 ha (năm 2002) lên khoảng 3.000 ha (năm 2005) và đến năm 2010 đưa diện tích nuôi tôm sú lên 5.000 ha. Trong đó, An Thạnh II: 415 ha; An Thạnh III: 1.350 ha; An Thạnh Nam: 2.435 ha; An Thạnh Đông: 400 ha; và Đại Ân I: 400 ha.
- Mô hình nuôi tôm sú chủ yếu là nuôi thâm canh các vùng ven biển thuộc xã An Thạnh Nam, có thể kết hợp nuôi cá trong mùa mưa để có khoảng thời gian cách ly nuôi tôm; mô hình nuôi tôm nước lợ mùa nắng và trồng màu hay nuôi cá nước ngọt mùa mưa thuộc các xã An Thạnh Đông; An Thạnh II; An Thạnh III; và Đại Ân I.
- Với diện tích mặt nước ao, mương vườn, tăng cường chỉ đạo phong trào nuôi cá nước ngọt (theo mô hình VAC). Năm 2002 có khoảng trên 200 ha diện tích nuôi cá nước ngọt và tôm càng xanh. Đối với các vùng ngoài đê bao tả-hữu thuộc cac xã khu vực đầu cồn sẽ bố trí nuôi cá nước ngọt thâm canh như các tra, cá Basa, tôm càng xanh và phấn đấu đưa lên trên 300 ha của diện tích này đến năm 2010. Sự phân chia diện tích cho các xã trong vùng nuôi trồng thủy sản ngọt thâm canh và kết hợp như sau: thị trấn Cù Lao Dung: 70 ha; An Thạnh I: 180 ha; An Thạnh II: 30 ha; An Thạnh Tây: 160 ha; An Thạnh Đông: 60 ha.
Bảng 6.3 : Kế hoạch và quy hoạch sử dụng đất nông-ngư nghiệp của các xã và thị trấn huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng đến 2005. Phương án I.
Hạng mục |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chánh xã |
Thị Trấn CLD |
An Thạnh I |
An Thạnh II |
An Thạnh III |
An Thạnh Nam |
An Thạnh Tây |
An Thạnh Ðông |
Ðại Ân I |
Đất nông nghiệp |
13.141,1 |
351,6 |
1.350,3 |
1.759,8 |
2.190,9 |
2.284,3 |
1.261,6 |
1.925,4 |
2.017,2 |
1. Đất trồng cây hàng năm |
8.186,7 |
265,4 |
483,1 |
1.298,4 |
1.361,9 |
1.482,1 |
651,2 |
1.335,3 |
1.309,3 |
1.1Chuyên mía |
4.000 |
130,3 |
203,1 |
670 |
537,2 |
550 |
389,2 |
759,6 |
760,6 |
1.2 Cây hàng năm |
4.186,7 |
135,1 |
280 |
628,4 |
824,6 |
932,1 |
262,0 |
575,7 |
548,8 |
2. Đất trồng cây lâu năm |
2.754,4 |
66,2 |
797,2 |
311,4 |
79 |
232,2 |
570,4 |
340,1 |
357,9 |
2.1 Dừa |
375,0 |
11,0 |
73,0 |
45,1 |
34 |
51,8 |
37,4 |
81,8 |
40,9 |
2.2 Cây ăn trái |
2.300 |
53 |
703 |
262 |
40 |
160 |
532 |
250 |
300 |
2.3 Cây lâu năm khác |
79,4 |
2,2 |
21,2 |
4,3 |
5 |
20,4 |
1 |
8,3 |
17 |
3. Đất thuỷ sản |
2.200 |
20 |
70 |
150 |
750 |
570 |
40 |
250 |
350 |
3.1 Đất chuyên nuôi cá |
200 |
20 |
70 |
50 |
- |
20 |
40 |
- |
- |
3.2 Đất nuôi tôm |
2000 |
0 |
0 |
100 |
750 |
550 |
- |
250 |
350 |
Bảng 6.4 : Kế hoạch và quy hoạch sử dụng đất nông-ngư nghiệp của các xã và thị trấn huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng đến 2010. Phương án I.
Hạng mục |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chánh xã |
Thị Trấn CLD |
An Thạnh I |
An Thạnh II |
An Thạnh III |
An Thạnh Nam |
An Thạnh Tây |
An Thạnh Ðông |
Ðại Ân I |
Đất nông nghiệp |
13124,1 |
345,6 |
1334 |
1747 |
2195 |
2472 |
1283,4 |
1850,4 |
1896,7 |
1. Đất trồng cây hàng năm |
5137,7 |
175,6 |
319 |
1027 |
797 |
235 |
472.4 |
1010 |
1101,7 |
1.1Chuyên mía |
3700 |
85,5 |
88,6 |
793 |
500 |
55 |
289,2 |
899,6 |
989,2 |
1.2 Cây hàng năm |
1437,7 |
90,1 |
230,4 |
234 |
297 |
180 |
183,2 |
110,4 |
112,5 |
2. Đất trồng cây lâu năm |
2486,4 |
100 |
835 |
190 |
48 |
37 |
651 |
330,4 |
295 |
2.1 Dừa |
136 |
8 |
27,6 |
23 |
15 |
15 |
17 |
20,4 |
10 |
2.2 Cây ăn trái |
2300 |
90 |
803 |
165 |
20 |
20 |
632 |
300 |
270 |
2.3 Cây lâu năm khác |
50,4 |
2 |
4,4 |
2 |
13 |
2 |
2 |
10 |
15 |
3. Đất thuỷ sản |
5500 |
70 |
180 |
530 |
1350 |
2200 |
160 |
510 |
500 |
3.1 Đất chuyên nuôi cá |
500 |
70 |
180 |
30 |
- |
- |
160 |
60 |
- |
3.2 Đất nuôi tôm |
5000 |
- |
- |
500 |
1350 |
2200 |
- |
450 |
500 |