<< Chapter < Page | Chapter >> Page > |
- Lượng hàng tồn kho tháng 12 năm trước để lại là 3.000 sản phẩm, lượng tồn kho an toàn là 500 sản phẩm; chi phí cho việc tồn trữ thành phẩm là 1.000 đồng/sản phẩm/tháng.
- Hao phí lao động để sản xuất một sản phẩm mất 15 phút.
- Chủ trương của xí nghiệp là đáp ứng đầy đủ nhu cầu, không để thiếu hụt hàng hóa.
Kế hoạch 1: Hãy xác định chi phí theo kế hoạch giữ mức sản xuất ổn định bằng năng lực sản xuất của xí nghiệp trong suốt thời gian lập kế hoạch.
Kế hoạch 2: Giả sử cuối tháng 2, xí nghiệp vừa tiếp nhận đơn đặt hàng bổ sung thêm 2.000 hộp (khách hàng đặt mua thêm) và sẽ giao hàng trong tháng 3. Hãy xác định chi phí theo kế hoạch giữ mức sản xuất ổn định trong trường hợp này.
Bài 13: Xí nghiệp xác định nhu cầu cung cấp sản phẩm trong 5 tuần tới như sau:
Tuần | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Sản phẩm A | 300 | 400 | 400 | - | 100 |
Sản phẩm B | 200 | - | 250 | 400 | 300 |
Biết thêm các thông tin khác như sau:
Chỉ tiêu | Sản phẩm A | Sản phẩm B |
Tồn kho đầu kỳ (sản phẩm) | 100 | 70 |
Tồn kho an toàn (sản phẩm) | 20 | 15 |
Kích thước lô sản xuất (sản phẩm) | 350 | 200 |
Thời gian sản xuất 1 sản phẩm (phút) | 10 | 20 |
Năng lực sản xuất chung của xí nghiệp là 140 giờ/tuần |
Xác định lịch trình sản xuất chính?
Bài 14: Xí nghiệp xác định nhu cầu cung cấp sản phẩm trong 6 tuần tới như sau:
Tuần | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Sản phẩm A | - | 1.600 | 1.400 | 1.500 | 1.000 | 1.700 |
Sản phẩm B | 1.400 | - | 1.300 | - | 1.800 | 1.800 |
Biết thêm các thông tin khác như sau:
Chỉ tiêu | Sản phẩm A | Sản phẩm B |
Tồn kho đầu kỳ (sản phẩm) | 200 | 300 |
Tồn kho an toàn (sản phẩm) | 200 | 100 |
Kích thước lô sản xuất (sản phẩm) | 800 | 500 |
Thời gian sản xuất 1 sản phẩm (phút) | 5 | 1,6 |
Chi phí tồn trữ (đồng/sản phẩm/tuần) | 300 | 200 |
Chi phí chuyển đổi máy móc thiết bị là 200.000 đồng/lần chuyển | ||
Năng lực sản xuất chung của xí nghiệp là 140 giờ/tuần |
Xác định lịch trình sản xuất chính?
Bài 15: Xí nghiệp xác định nhu cầu cung cấp sản phẩm trong 6 tuần tới như sau:
Tuần | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Sản phẩm A | 4.000 | 4.200 | - | 5.000 | 3.000 | - | 8.000 |
Sản phẩm B | 800 | - | 600 | 800 | - | 1.000 | 500 |
Sản phẩm C | - | 500 | 400 | - | 300 | 600 | 400 |
Biết thêm các thông tin khác như sau:
Chỉ tiêu Sản phẩm | A | B | C |
Tồn kho đầu kỳ (sản phẩm) | 500 | 150 | 100 |
Tồn kho an toàn (sản phẩm) | 200 | 100 | 50 |
Kích thước lô sản xuất (sản phẩm) | 1.000 | 500 | 300 |
Thời gian sản xuất 1 sản phẩm (phút) | 1 | 2 | 3 |
Chi phí tồn trữ (đồng/sản phẩm/tuần) | 200 | 400 | 500 |
CP chuyển đổi máy móc thiết bị vào: (đồng/lần) | 100.000 | 150.000 | 200.000 |
Năng lực sản xuất chung của xí nghiệp là 100 giờ/tuần |
Xác định lịch trình sản xuất chính?
Bài 16: Một xí nghiệp sản xuất 2 loại sản phẩm A, B để tồn kho và phân phối dần. Hôm nay là ngày cuối cùng của kỳ kế hoạch đang sản xuất sản phẩm A, đơn vị chuẩn bị lên lịch trình sản xuất chính cho kỳ kế hoạch tới. Theo số liệu của phòng kinh doanh căn cứ vào các đơn đặt hàng, người ta xác định được nhu cầu của khách hàng trong 6 tuần tới như bảng sau. (ĐVT: sản phẩm)
Sản phẩm | ||||||
Tuần | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |
A | 40 | - | 120 | 170 | 240 | 240 |
B | 200 | 100 | - | 160 | 160 | 120 |
Hiện tại đơn vị còn tồn kho của tuần trước để lại là 60 sản phẩm A và 40 sản phẩm B, lượng tồn kho an toàn của A là 10 sản phẩm, của B là 20 sản phẩm. Hao phí thời gian để chế tạo được 1 sản phẩm hoàn chỉnh A mất 20 phút; B mất 10 phút. Kích thước lô sản phẩm A là 200 sản phẩm, B là 420 sản phẩm. Năng lực sản xuất tối đa của sản xuất là 70 giờ/tuần. Yêu cầu:
a. Xác định lịch trình sản xuất chính cho 2 loại sản phẩm trên. Công suất thực tế trong kỳ (6 tuần lễ) đạt được bao nhiêu %?
b. Giả sử chi phí chuyển đổi máy móc thiết bị là 200.000 đồng/lần chuyển, chi phí tồn trữ sản phẩm A là 1.000 đồng/sản phẩm/tuần, B là 1.200đồng/sản phẩm/tuần. Hãy xác định tổng chi phí của lịch trình sản xuất chính ở câu a.
Bài 17: Công ty Z chuyên sản xuất máy tính cầm tay và phân phối cho thị trường toàn quốc thông qua mạng lưới các nhà phân phối. Công ty đang xây dựng kế hoạch cho năm tới nhằm xác định số lượng sản phẩm mỗi loại cần sản xuất. Biết tiêu chuẩn lao động và tiêu chuẩn giờ máy cần thiết trong năm tới như sau:
Sản phẩm | ||||||
Số lượng ước tính (đơn vị) | ||||||
Quí 1 | Quí 2 | Quí 3 | Quí 4 | Giờ lao động/sản phẩm | Giờ máy/Sản phẩm | |
Z1 | 13.000 | 19.500 | 15.400 | 23.500 | 7,95 | 5,77 |
Z2 | 6.500 | 8.700 | 7.200 | 10.000 | 6,56 | 4,10 |
Z3 | 12.500 | 23.500 | 16.500 | 25.000 | 3,22 | 2,55 |
Z4 | 8.700 | 12.200 | 10.500 | 15.750 | 4,90 | 3,15 |
Z5 | 4.500 | 6.000 | 4.900 | 7.000 | 3,11 | 2,10 |
Z6 | 11.500 | 14.700 | 12.800 | 16.500 | 2,60 | 1,50 |
Z7 | 10.500 | 14.000 | 11.500 | 17.500 | 2,20 | 1,21 |
Z8 | 25.500 | 33.500 | 27.500 | 38.500 | 0,56 | 0,79 |
Yêu cầu: a. Tính số giờ lao động và số giờ máy cần thiết từng quí.
b. Vẽ đồ thị với các thông tin tính được ở phần câu a.
c. Giả sử số giờ máy là thích hợp và các công nhân làm việc 65 ngày mỗi quí. Hãy xác định lượng công nhân từng quí nếu chúng ta dùng các phương pháp tổng hợp sau đây: Mức năng lực trung bình.
Đáp ứng theo nhu cầu khách hàng.
Notification Switch
Would you like to follow the 'Lý thuyết và bài tập quản trị sản xuất đại cương' conversation and receive update notifications?