<< Chapter < Page | Chapter >> Page > |
Khả năng thứ 3: Ta điều chỉnh như sau:
Tuần | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | Tổng |
Sản phẩm ASản phẩm BSản phẩm C | 7550- | --200 | 75100- | -200- | 15050- | --200 | -200- | 300600400 |
Tổng thời gian | 125 | 200 | 175 | 200 | 200 | 200 | 200 | 1.300 |
Năng lực sản xuất | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | 1.400 |
-Sản phẩm A: lô ở tuần 5 lên sản xuất ở tuần thứ 3; 2 lô ở tuần 7 được sản xuất ở tuần 5.
-Sản phẩm B: 1 lô ở tuần 7 được sản xuất ở tuần 3; 4 lô còn lại ở tuần 7 được sản xuất ở tuần thứ 7.
-Sản phẩm C: 1 lô ở tuần thứ 7 lên sản xuất ở tuần thứ 6.
Xác định chi phí thực hiện khả năng này:
-Chi phí thực hiện chuyển đổi máy móc thiết bị phát sinh theo hướng mũi tên ghi trên lịch trình.
7 lần chuyển * 200.000 đồng/1 lần chuyển = 1.400.000 đồng.
-Chi phí tồn trữ của 3 loại sản phẩm được tính toán như sau:
A:3.100 sản phẩm * 1.500 đồng/sản phẩm/tuần = 4.650.000 đồng
B:1.200 sản phẩm * 2.000 đồng/sản phẩm/tuần = 1.440.000 đồng
C:2.200 sản phẩm * 1.800 đồng/sản phẩm/tuần = 3.960.000 đồng
Tổng chi phí tồn trữ sản phẩm:10.050.000 đồng.
Sản phẩm | Chỉ tiêu | ||||||||
Tuần | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | Tổng | ||
A | Nhu cầuTồn kho đầu kỳYêu cầu sản xuấtTồn kho cuối kỳ | 500500300300 | -300-300 | 200300300400 | -400-400 | 300400600700 | -700-700 | 400700-300 | 3.100 |
B | Nhu cầuTồn kho đầu kỳYêu cầu sản xuấtTồn kho cuối kỳ | 200150150100 | -100-100 | 200100300200 | 600200600200 | 100200150250 | -250-250 | 750250600100 | 1.200 |
C | Nhu cầuTồn kho đầu kỳYêu cầu sản xuấtTồn kho cuối kỳ | -300-300 | 400300400300 | -300-300 | 50300-250 | -250-250 | 200250400450 | 100450-350 | 2.200 |
Tổng chi phí khả năng này là: 1.400.000 + 10.050.000 = 11.450.000 đồng.
So sánh tổng chi phí của 3 khả năng ta có:
-Khả năng 1 là: 12.890.000 đồng.
-Khả năng 2 là: 13.190.000 đồng.
-Khả năng 3 là: 11.450.000 đồng.
Ta sẽ chọn khả năng thứ 3 thực hiện có lợi thế về chi phí hơn.
Bài 5: Nhà sản xuất xác định nhu cầu sản xuất về một loại sản phẩm trong 6 tháng tới như sau:
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | Tổng |
Nhu cầu | 900 | 700 | 800 | 1.200 | 1.500 | 1.100 | 6.200 |
Số ngày sản xuất | 22 | 18 | 21 | 21 | 22 | 20 | 124 |
Biết các thông tin về chi phí như sau:
Chi phí tồn trữ 5 đồng/sản phẩm/tháng
Chi phí hợp đồng phụ 10 đồng/sản phẩm
Mức lương làm trong giờ qui định là 5 đồng/giờ, làm thêm ngoài giờ là 7 đồng/giờ
Hao phí lao động để chế tạo 1 sản phẩm mất 1,6 giờ
Chi phí khi mức sản xuất tăng là 10 đồng/sản phẩm tăng thêm, chi phí giảm mức sản xuất là 15 đồng/sản phẩm . Hãy tìm kế hoạch sản xuất sao cho tổng chi phí thấp nhất.
Bài 6: Nhà sản xuất xác định nhu cầu sản xuất về một loại sản phẩm trong 6 tháng tới như sau:
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | Tổng |
Nhu cầu | 8.100 | 9.000 | 11.100 | 10.500 | 12.000 | 12.300 | 63.000 |
Biết các thông tin về chi phí như sau:
Xí nghiệp có 9 công nhân, làm việc 8 giờ/ca/ngày, sản xuất 24 ngày/tháng
Mức lương làm trong giờ qui định là 5.000 đồng/giờ, làm thêm ngoài giờ là 1,5 lần trong giờ.
Chi phí tồn trữ 800 đồng/sản phẩm/tháng
Hao phí lao động là 10 phút/sản phẩm.
Nếu sa thải thì trả thêm cho công nhân 1 tháng lương bình thường, nếu thuê công nhân thêm thì chi phí tuyển chọn, học việc,... bằng 2/3 chi phí của tháng lương.
Xí nghiệp có chủ trương đáp ứng đầy đủ nhu cầu khách hàng.
Kế hoạch 1: Giữ mức sản xuất cố định bằng với năng lực sản xuất của xí nghiệp.
Kế hoạch 2: Đáp ứng theo nhu cầu cầu thị trường, khi nhu cầu giảm thì không được sa thải công nhân nhưng cho phép công nhân có giờ rổi việc, mỗi giờ không có việc thì công nhân được hưởng 20% lương.
Notification Switch
Would you like to follow the 'Lý thuyết và bài tập quản trị sản xuất đại cương' conversation and receive update notifications?