<< Chapter < Page | Chapter >> Page > |
Bảng 7- 12 : Chiều dài tương đương của một số trường hợp đặc biệt
Đường kính | Đột mở, d/D | Đột thu, d/D | Đường ống nối vào thùng | ||||||||
in | mm | 1/4 | 1/2 | 3/4 | 1/4 | 1/2 | 3/4 | (1) | (2) | (3) | (4) |
3/81 /23 /411.1/41.1/222.1/233.1/2456810121416182024 | 9,52512,719,0525,431,7538,150,863,576,288,9101,6127152,4203,2254304,8355,6406,4457,2508609,6 | 0,4270,5480,7620,9751,4321,7682,4383,053,9624,5725,1817,3158,839-------- | 0,2440,3350,4570,6090,9141,0971,4631,8592,4382,8043,3534,5726,7057,629,75312,496----- | 0,0920,1220,1520,2130,3050,3660,4880,6090,7920,9141,1581,5241,8292,5913,3533,9624,8775,4866,096-- | 0,2130,2740,3660,4870,7010,8841,221,5241,9812,3472,7433,6574,572-------- | 0,1520,2130,3050,3660,5480,670,9141,1581,4931,8292,0722,7433,3534,5726,0967,62----- | 0,09140,1220,1520,2130,3050,3660,4880,6090,7920,9141,1581,5241,8292,5913,3533,9624,8775,4866,096-- | 0,4570,5480,8531,1271,6152,0122,7433,6574,2675,1816,0968,2310,05814,32518,28822,2526,2129,2635,0543,2849,68 | 0,2440,3050,4270,5480,7921,0061,3411,7072,1942,593,0484,2675,7917,3158,83911,2813,71615,2417,67821,33625,298 | 0,4570,5480,8531,1271,6152,0122,7433,6574,2675,1816,0968,2310,05814,32518,28822,2526,2129,2635,0543,2849,68 | 0,3350,4570,670,8231,281,5242,0732,6513,3533,9624,8776,0967,6210,68814,0217,3720,11723,4727,4332,91839,624 |
Các trường hợp đường ống nối vào thùng :
(1) - Nước chuyển động từ ống vào thùng và đường ống nối bằng mặt với cạnh thùng.
(2) - Nước chuyển đông từ thùng ra đường ống và đường ống nối bằng mặt với cạnh thùng.
(3)- Nước chuyển động từ ống vào thùng và đường ống nối nhô lên khỏi cạnh thùng.
(4) - Nước chuyển động từ thùng ra đường ống và đường ống nối nhô lên khỏi cạnh thùng.
Ngoài cách xác định theo công thức, trên thực tế người ta hay sử dụng phương pháp đồ thị. Các đồ thị thường xây dựng tổn thất áp suất cho 1m chiều dài đường ống. Khi biết 2 trong ba thông số : Lưu lượng nước tuần hoàn (L/s), đường kính ống (mm) và tốc độ chuyển động (m/s). Thông thường chúng ta biết trước lưu lượng và chọn tốc độ sẽ xác định được kích thước ống và tổn thất áp suất cho 1m ống.
Hình 7-1 : Tổn thất áp suất (Pa/m) trên ống dẫn thép đen Schedul 40
Hình 7-2 : Tổn thất áp suất (Pa/m) trong ống dẫn nước bằng đồng
Trên hình 7-2 biểu diễn đồ thị xác định tổn thất áp suất (Pa/m) trong các ống dẫn đồng loai K, L, M
Hình 7-3 : Tổn thất áp suất (Pa/m) trong các ống dẫn nước bằng plastic
Hình 7-3 trình bày đồ thị xác định tổn thất áp suất trong các ống dẫn plastic . Khi xây dựng đồ thị người ta lấy nhiệt độ nước là 20oC.
Ví dụ 1 : Xác định tổn thất áp suất trên một tuyến ống thép 100mm trước đầu đẩy bơm, biết chiều dài tổng là 50m, 01 van cửa và có 6 cút 90o
- Chiều dài tương đương của 6 cút 90o
ltđ1 = 6 x 3,048m = 18,28 m
- Chiều dài tương đương của van chặn
ltđ2 = 1,362 m
- Tổng chiều dài tương đương
Ltđ = 50 + 18,28 + 1,372 = 69,652 m
- Đối với đoạn ống trước đầu đẩy của bơm , theo bảng tốc độ nằm trong khoảng 2,4 3,6 m/s. Chọn = 3 m/s.
- Căn cứ vào đồ thị hình 7-1 , xác định được L= 25 Li/s và p = 800 Pa/m
- Tổng tổn thất trên toàn tuyến
Notification Switch
Would you like to follow the 'Tính toán thiết kế hệ thống điều hòa không khí' conversation and receive update notifications?