<< Chapter < Page | Chapter >> Page > |
V = L/
L - Lưu lượng khối lượng nước chuyển động qua ống, kg/s
- Khối lượng riêng của nước, kg/m3
- Tốc độ nước chuyển động trên ống, được lựa chọn theo bảng 7-7, m/s
Có 2 cách xác định tổn thất áp lực trên đường ống
- Phương pháp xác định theo công thức
- Xác định theo đồ thị
Tổn thất áp lực được xác định theo công thức
p = pms + pcb (7-5)
(7-6) trong đó
(7-7)
* Hệ số trở lực ma sát
(7-8)- Khi chảy tầng Re = d/<2.103
(7-9) - Khi chảy rối Re>104 :
* Hệ số ma sát cục bộ lấy theo bảng 7-8.
Bảng 7-8 : Hệ số ma sát
Vị trí | Hệ số |
- Từ bình vào ống- Qua van- Cút 45o tiêu chuẩn- Cút 90o tiêu chuẩn- Cút 90o bán kính cong lớn- Chữ T, nhánh chính- Chữ T, Nhánh phụ- Qua ống thắt- Qua ống mở- Khớp nối- Van cổng mở 100%mở 75%mở 50%mở 25%- Van cầu có độ mở 100%mở 50% | 0,52 30,350,750,450,41,50,10,250,040,200,904,524,06,49,5 |
Đối với đoạn ống mở rộng đột ngột, hệ số tổn thất cục bộ có thể tính theo công thức sau :
(7-10)
trong đó : A1, A2 - lần lượt là tiết diện đầu vào và đầu ra của ống
Trường hợp đường ống thu hẹp đột ngột thì hệ số trở lực ma sát có thể tra theo bảng 7-9. Cần lưu ý là tốc độ dùng để tính tổn thất trong trường hợp này là ở đoạn ống có đường kính nhỏ.
Bảng 7-9 : Hệ số ma sát đoạn ống đột mở
Tỉ số A2/A1 | Hệ số |
0,10,20,30,40,50,60,70,80,91,0 | 0,370,350,320,270,220,170,100,060,020 |
* Xác định trở lực cục bộ bằng độ dài tương đương
Để xác định trở lực cục bộ ngoài cách xác định nhờ hệ số trở lực cục bộ , người ta còn có cách qui đổi ra tổn thất ma sát tương đương và ứng với nó là chiều dài tương đương.
Dưới đây là chiều dài tương đương của một số thiết bị đường ống nước.
Bảng 7- 10 : Chiều dài tương đương của các loại van (mét đường ống)
Đường kínhin | Van cầu | Van 60o Y | Van 45o Y | Van góc | Van cửa | Van 1 chiều lật | Lọc Ymặt bích | Lọc Yren | Van 1 chiều nâng |
3/81/23/4111/411/2221/2331/2456810121416182024 | 5,1805,4866,7058,83911,58213,10616,76421,03125,60330,48036,57642,67251,81667,05685,34497,536109,728124,968140,208158,496185,928 | 2,4382,7433,3534,5726,0967,3159,14410,66813,10615,24017,67821,64126,88235,05244,19650,29256,38861,01073,15283,82097,536 | 1,8292,1342,7433,6574,5725,4867,3158,83910,66812,49614,32517,67821,33625,91032,00039,62447,24054,86460,96071,62880,772 | 1,8292,1342,7433,6574,5725,4867,3158,83910,66812,49614,32517,67821,33625,91032,00039,62447,24054,86460,96071,62880,772 | 0,1830,2130,2740,3050,4570,5480,7010,8530,9751,2191,3721,8292,1342,7433,6573,6924,5725,1825,7916,7057,620 | 1,5241,8292,4383,0484,2674,8776,0967,6209,14410,66812,19215,24018,28824,38430,48036,57641,14845,72050,29260,96073,152 | ------8,2298,53412,80014,63018,28823,38033,52845,72057,19276,200----- | -0,9141,2191,5242,7433,0484,2676,09612,192------------ | Van 1 chiều dạng cầu giống van cầuVan 1 chiều dạng góc giống van góc |
Bảng 7- 11 : Chiều dài tương đương của Tê, cút
Đường kínhin | Cút 90o chuẩn | Cút 90odài | Cút 90oren trongren ngoài | Cút 45ochuẩn | Cút 45oren trongren ngoài | Cút 180ochuẩn |
Tê | ||||
Đường nhánh |
Đường chính | ||
d không đổi | d giảm 25% | d giảm 50% |
Notification Switch
Would you like to follow the 'Tính toán thiết kế hệ thống điều hòa không khí' conversation and receive update notifications?