<< Chapter < Page | Chapter >> Page > |
Bảng 12.6: Lựa chọn điện áp định mức của chống sét VariSTAR
Điện áp của hệ thống (kV) | Định mức của chống sét (kV) | |||
Định mức | Lớn nhất | Hệ thống 3 pha 4 dây nối Y trung tính nối đất lặp lại | Hệ thống 3 pha 3 dây nối Y trung tính nối đất trực tiếp tại nguồn | Hệ thống 3 pha nối không nối đất hay nối Y nhưng trung tính nối đất qua điện kháng |
3.3 | 3.7 | 3 | 6 | 6 |
6.6 | 7.3 | 6 | 9 | 9 |
10.0 | 11.5 | 9 | 12 | 12-15 |
11.0 | 12.0 | 9-10 | 12 | 12-15 |
16.4 | 18.0 | 15 | - | 18-21 |
22.0 | 24.0 | 18-21 | 24 | 24-27 |
33.0 | 36.3 | 27-30 | 36 | 36-39 |
47.0 | 52.0 | 39-48 | 54 | 60 |
66.0 | 72.0 | 54-60 | 60 | - |
Trong một số các điều kiện làm việc đặc biệt của hệ thống như khi đóng điện máy biến áp với một số kiểu đấu dây nhất định và hiện tượng cộng hưởng có thể xảy ra, các chống sét lúc ấy sẽ chịu các quá điện áp. Sau đây là bảng lựa chọn chống sét của Cooper Power Systrems áp dụng cho từng hệ thống riêng lẻ.
Chống sét VariSTAR UItraSIL được thiết kế và thử nghiệm theo tiêu chuẩn IEC 99-4.
Đối với chống sét UNS: 20 lần dòng xung 5 kA, dạng sóng 8/20 s, sau đó là hai lần dòng xung cao 65 kA đỉnh (dạng sóng 4/10 s).
Đối với chống sét UNS: 20 lần dòng xung 10 kA dạng sóng 8/20 s, sau đó là hai lần dòng xung cao 100 kA đỉnh (dạng sóng 4/10 s).
Đối với chống sét UNS: 18 lần dòng xung 75 kA trong thời gian 1000 s.
Đối với chống sét UHS: 18 lần dòng xung ở mức năng lượng phóng theo tiêu chuẩn IEC cấp 1 (xấp xỉ 250A, 2000 s). Sau mỗi thử nghiệm, các chống sét vẫn ở trạng thái ổn định nhiệt nhờ các kiểm tra sau:
Dòng rò có giá trị giảm liên tục trong vòng 30 phút khi chống sét được phóng điện ở điện áp Uc.
Không có biểu hiện suy giảm về mặt cấu tạo hay về các đặc tính điện học.
Điện áp phóng điện ở 5kA hay 10kA được đo lường sau mỗi lần thử nghiệm thay đổi ít hơn 5% so với giá trị ban đầu.
Tất cả các thử nghiệm đều được thực hiện trong các phòng thí nghiệm độc lập, theo tiêu chuẩn IEC - 99-4.
Các thử nghiệm này sẽ chứng minh khả năng chịu đựng dòng sự cố mà không bị nổ chống sét. Tất cả các vỏ bọc chống sét UItraSIL đều được kiểm tra phù hợp với các yêu cầu được liệt kê trong IEC - 99 - 4/IEC - 99 - 1 và là loại không nổ.
Loại chống sét | Cấp chịu đựng áp lực theo IEC | Biên độ dòng sự cố (kA) | Thời gian nhỏ nhất tồn tại sự cố (giây) |
UNS/UHS | B | 0,820 | 0,502 |
Khả năng quá điện áp tạm thời (TOV)
Khả năng chịu đựng quá điện áp tạm thời ở tần số 60Hz được cho theo đồ thị.
Dựa vào đồ thị tính được thời gian mà chống sét có thể chịu quá điện áp (tính bằng đơn vị tương đối với cơ sở là MCOV của chống sét) mà không bị hư hỏng.
Chống sét UitraSIL VariSTAR có khả năng bảo vệ quá điện áp một cách hiệu quả cho các thiết bị điện trung thế.
Các đặc tính bảo vệ của họ chống sét UltraSIL cho trên bảng 12-8 và 12-9.
Định mức | MCOV | Điện áp dư do | Điện áp dư khi có xung sét dạng sóng 8/20s (kV) | |||||
CS (kV) | (kV) | Xung có độ dốc lớn | 1,5 kA | 3 kA | 5 kA | 10 kA | 20 kA | 40 kA |
36910121518212427303336 | 2.555.17.658.410.212.715.31719.522.024.427.029.0 | 10.921.831.432.741.151.361.665.476.386.396.2107.0115.0 | 9.017.925.826.933.842.250.653.762.771.079.187.894.7 | 9.719.428.029.136.545.754.858.267.876.885.695.1103.0 | 10.42.083031.239.249.058.562.472.882.491.8102.0110.0 | 11.422.732.834.142.953.664.368.279.690.1100.0112.0120.0 | 13.026.037.438.948.961.173.477.990.8103.0115.0127.0137.0 | 15.130.243.545.356.971.185.390.6106.0120.0133.0148.0160.0 |
Định mứcCS (kV) | MCOV(kV) | Điện áp dư do xung có đôdốc lớṇ | Điện áp dư khi có xung sét dạng sóng 8/20 s (kV) | Điện áp dư do xung đóng cắt đường dây dạng sóng 30/60 s (kV) | ||||||
1,5kA | 3 kA | 5 kA | 10 kA | 20 kA | 40 kA | 125 A | 500 A | |||
36910121518212427303336394245485460 | 2.555.107.658.4010.212.715.317.019.522.024.427.029.031.534.036.539.042.048.0 | 11.322.632.633.942.653.263.967.879.189.599.7110.8119.5130.3141.2152.1162.9176.0197.7 | 8.617.224.825.832.440.448.551.560.168.075.884.290.899.1107.0116.0124.0134.0150.0 | 9.118.226.327.434.443.051.654.763.972.380.589.596.5105.0114.0123.0132.0142.0160.0 | 9.118.226.327.434.443.051.654.763.972.380.589.596.5105.0114.0123.0132.0142.0167.0 | 10.420.830.031.239.249.058.862.472.882.491.8102.0110.0120.0130.0140.0150.0162.0182.0 | 11.523.033.234.543.354.265.069.080.591.1101.0113.0122.0133.0144.0155.0166.0179.0201.0 | 13.025.937.438.948.861.073.277.790.7103.0114.0127.0137.0149.0162.0174.0187.0202.0227.0 | 7.414.821.422.227.934.941.944.451.958.765.472.778.485.592.699.7107.0115.0130.0 | 7.915.922.923.829.937.444.847.655.562.870.077.883.991.599.1107.0114.0124.0139.0 |
Notification Switch
Would you like to follow the 'Giáo trình thiết bị điện' conversation and receive update notifications?