<< Chapter < Page | Chapter >> Page > |
- Mẫu 02/BCTHKH-BQLK: Báo cáo hàng năm về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất chi tiết của khu kinh tế, khu công nghệ cao.
6. Mục đích sử dụng đất trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
6.1. Mục đích sử dụng đất trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất bao gồm tên gọi và mã (ký hiệu) được áp dụng thống nhất trong hệ thống quản lý đất đai. Tên gọi, mã và cách xác định mục đích sử dụng đất được quy định cụ thể tại Thông tư số 28/2004/TT-BTNMT ngày 01 tháng 11 năm 2004 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn thực hiện thống kê, kiểm kê đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất.
6.2. Trong các biểu về hiện trạng sử dụng đất chỉ áp dụng một số mục đích sử dụng đất chủ yếu trong kiểm kê đất đai đáp ứng cho công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; trong các biểu về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất áp dụng một số mục đích sử dụng đất cần để xác định các chỉ tiêu phân bổ quỹ đất, lập quy hoạch, kế hoạch việc chuyển mục đích sử dụng đất, cụ thể trong Bảng 3.1.
Bảng 3.1: Mục đích sử dụng đất và mã hiệu cho các loại đất
Mục đích sử dụng đất | Mã | Mục đích sử dụng đất | Mã |
Đất nông nghiệp | NNP | Đất phi nông nghiệp | PNN |
Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | Đất ở | OTC |
Đất trồng cây hàng năm | CHN | Đất ở tại nông thôn | ONT |
Đất trồng lúa | LUA | Đất ở tại đô thị | ODT |
Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | Đất chuyên dùng | CDG |
Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS |
Đất trồng lúa nương | LUN | Đất quốc phòng, an ninh | CQA |
Đất trồng cây hàng năm còn lại (*) | HNC | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK |
Đất trồng cây lâu năm | CLN | Đất khu công nghiệp | SKK |
Đất lâm nghiệp | LNP | Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh | SKC |
Đất rừng sản xuất | RSX | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
Đất có rừng tự nhiên sản xuất | RSN | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX |
Đất có rừng trồng sản xuất | RST | Đất có mục đích công cộng | CCC |
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất | RSK | Đất giao thông | DGT |
Đất trồng rừng sản xuất | RSM | Đất thuỷ lợi | DTL |
Đất rừng phòng hộ | RPH | Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông | DNT |
Đất có rừng tự nhiên phòng hộ | RPN | Đất cơ sở văn hóa | DVH |
Đất có rừng trồng phòng hộ | RPT | Đất cơ sở y tế | DYT |
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ | RPK | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD |
Đất trồng rừng phòng hộ | RPM | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
Đất rừng đặc dụng | RDD | Đất chợ | DCH |
Đất có rừng tự nhiên đặc dụng | RDN | Đất di tích, danh thắng | LDT |
Đất có rừng trồng đặc dụng | RDT | Đất bãi thải, xử lý chất thải | RAC |
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng | RDK | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN |
Đất trồng rừng đặc dụng | RDM | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD |
Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | SMN |
Đất làm muối | LMU | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
Đất nông nghiệp khác | NKH | ||
Đất chưa sử dụng | CSD | Đất có mặt nước ven biển (**) | MVB |
Đất bằng chưa sử dụng | BCS | Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản | MVT |
Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | Đất mặt nước ven biển có rừng | MVR |
Núi đá không có rừng cây | NCS | Đất mặt nước ven biển có mục đích khác | MVK |
(*) - Đất trồng cây hàng năm còn lại (HNC) bao gồm đất cỏ dùng vào chăn nuôi (COC) và đất trồng cây hàng năm khác (HNK);
(**) - Đất có mặt nước ven biển (MVB) là phần diện tích mặt biển ngoài đường mép nước biển, không thuộc địa giới hành chính cấp tỉnh bao gồm đất mặt nước ven biển nuôi trồng thuỷ sản (MVT), đất mặt nước ven biển có rừng (MVR) và đất mặt nước ven biển có mục đích khác (MVK).
Notification Switch
Would you like to follow the 'Giáo trình địa lý' conversation and receive update notifications?