<< Chapter < Page
  Giáo trình địa lý     Page 23 / 42
Chapter >> Page >

- Mẫu 02/BCTHKH-BQLK: Báo cáo hàng năm về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất chi tiết của khu kinh tế, khu công nghệ cao.

6. Mục đích sử dụng đất trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

6.1. Mục đích sử dụng đất trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất bao gồm tên gọi và mã (ký hiệu) được áp dụng thống nhất trong hệ thống quản lý đất đai. Tên gọi, mã và cách xác định mục đích sử dụng đất được quy định cụ thể tại Thông tư số 28/2004/TT-BTNMT ngày 01 tháng 11 năm 2004 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn thực hiện thống kê, kiểm kê đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất.

6.2. Trong các biểu về hiện trạng sử dụng đất chỉ áp dụng một số mục đích sử dụng đất chủ yếu trong kiểm kê đất đai đáp ứng cho công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; trong các biểu về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất áp dụng một số mục đích sử dụng đất cần để xác định các chỉ tiêu phân bổ quỹ đất, lập quy hoạch, kế hoạch việc chuyển mục đích sử dụng đất, cụ thể trong Bảng 3.1.

Bảng 3.1: Mục đích sử dụng đất và mã hiệu cho các loại đất

Mục đích sử dụng đất Mục đích sử dụng đất
Đất nông nghiệp NNP Đất phi nông nghiệp PNN
Đất sản xuất nông nghiệp SXN Đất ở OTC
Đất trồng cây hàng năm CHN Đất ở tại nông thôn ONT
Đất trồng lúa LUA Đất ở tại đô thị ODT
Đất chuyên trồng lúa n­ước LUC Đất chuyên dùng CDG
Đất trồng lúa n­ước còn lại LUK Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp CTS
Đất trồng lúa nư­ơng LUN Đất quốc phòng, an ninh CQA
Đất trồng cây hàng năm còn lại (*) HNC Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp CSK
Đất trồng cây lâu năm CLN Đất khu công nghiệp SKK
Đất lâm nghiệp LNP Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh SKC
Đất rừng sản xuất RSX Đất cho hoạt động khoáng sản SKS
Đất có rừng tự nhiên sản xuất RSN Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ SKX
Đất có rừng trồng sản xuất RST Đất có mục đích công cộng CCC
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất RSK Đất giao thông DGT
Đất trồng rừng sản xuất RSM Đất thuỷ lợi DTL
Đất rừng phòng hộ RPH Đất để chuyển dẫn năng l­ượng, truyền thông DNT
Đất có rừng tự nhiên phòng hộ RPN Đất cơ sở văn hóa DVH
Đất có rừng trồng phòng hộ RPT Đất cơ sở y tế DYT
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ RPK Đất cơ sở giáo dục - đào tạo DGD
Đất trồng rừng phòng hộ RPM Đất cơ sở thể dục - thể thao DTT
Đất rừng đặc dụng RDD Đất chợ DCH
Đất có rừng tự nhiên đặc dụng RDN Đất di tích, danh thắng LDT
Đất có rừng trồng đặc dụng RDT Đất bãi thải, xử lý chất thải RAC
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng RDK Đất tôn giáo, tín ngư­ỡng TTN
Đất trồng rừng đặc dụng RDM Đất nghĩa trang, nghĩa địa NTD
Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS Đất sông suối và mặt n­ước chuyên dùng SMN
Đất làm muối LMU Đất phi nông nghiệp khác PNK
Đất nông nghiệp khác NKH
Đất ch­ưa sử dụng CSD Đất có mặt nước ven biển (**) MVB
Đất bằng chưa sử dụng BCS Đất mặt nư­ớc ven biển nuôi trồng thủy sản MVT
Đất đồi núi chưa sử dụng DCS Đất mặt n­ước ven biển có rừng MVR
Núi đá không có rừng cây NCS Đất mặt nư­ớc ven biển có mục đích khác MVK

(*) - Đất trồng cây hàng năm còn lại (HNC) bao gồm đất cỏ dùng vào chăn nuôi (COC) và đất trồng cây hàng năm khác (HNK);

(**) - Đất có mặt nước ven biển (MVB) là phần diện tích mặt biển ngoài đường mép nước biển, không thuộc địa giới hành chính cấp tỉnh bao gồm đất mặt nước ven biển nuôi trồng thuỷ sản (MVT), đất mặt nước ven biển có rừng (MVR) và đất mặt nước ven biển có mục đích khác (MVK).

Get Jobilize Job Search Mobile App in your pocket Now!

Get it on Google Play Download on the App Store Now




Source:  OpenStax, Giáo trình địa lý. OpenStax CNX. Jul 31, 2009 Download for free at http://cnx.org/content/col10833/1.1
Google Play and the Google Play logo are trademarks of Google Inc.

Notification Switch

Would you like to follow the 'Giáo trình địa lý' conversation and receive update notifications?

Ask