<< Chapter < Page | Chapter >> Page > |
Nếu ta chuyển lô sản phẩm sản xuất càng xa với lịch giao hàng thì phát sinh chi phí tồn trữ càng cao, mặt khác, chi phí tồn trữ của sản phẩm nào càng lớn cũng làm cho tổng chi phí tồn trữ càng lớn.
Trong bài toán này, chúng ta còn phải tính toán chi phí sao cho việc thực hiện có chi phí thấp nhất.
Các khả năng điều chỉnh lịch trình có thể xảy ra như sau:
Khả năng thứ 1: Ta điều chỉnh như sau:
Tuần | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | Tổng |
Sản phẩm ASản phẩm BSản phẩm C | 7550- | --200 | 75100- | -200- | 15050- | -200- | --200 | 300600400 |
Tổng thời gian | 125 | 200 | 175 | 200 | 200 | 200 | 200 | 1.300 |
Năng lực SX | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | 1.400 |
-Sản phẩm A: lô ở tuần 5 lên sản xuất ở tuần thứ 3; 2 lô ở tuần 7 được sản xuất ở tuần 5.
-Sản phẩm B: 1 lô ở tuần 7 được sản xuất ở tuần 3; 4 lô còn lại ở tuần 7 được sản xuất ở tuần thứ 6.
Xác định chi phí thực hiện khả năng này:
-Chi phí thực hiện chuyển đổi máy móc thiết bị phát sinh theo hướng mũi tên ghi trên lịch trình.
7 lần chuyển * 200.000 đồng/1 lần chuyển = 1.400.000 đồng.
-Chi phí tồn trữ của 3 loại sản phẩm được tính toán như sau:
A:3.100 sản phẩm * 1.500 đồng/sản phẩm/tuần = 4.650.000 đồng
B:1.800 sản phẩm * 2.000 đồng/sản phẩm/tuần = 3.600.000 đồng
C:1.800 sản phẩm * 1.800 đồng/sản phẩm/tuần = 3.240.000 đồng
Tổng chi phí tồn trữ sản phẩm:11.490.000 đồng.
Tổng chi phí khả năng này là: 1.400.000 + 11.490.000 = 12.890.000 đồng.
Sản phẩm | Chỉ tiêu | ||||||||
Tuần | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | Tổng | ||
A | Nhu cầuTồn kho đầu kỳYêu cầu sản xuấtTồn kho cuối kỳ | 500500300300 | -300-300 | 200300300400 | -400-400 | 300400600700 | -700-700 | 400700-300 | 3.100 |
B | Nhu cầuTồn kho đầu kỳYêu cầu sản xuấtTồn kho cuối kỳ | 200150150100 | -100-100 | 200100300200 | 600200600200 | 100200150250 | -250600850 | 750850-100 | 1.800 |
C | Nhu cầuTồn kho đầu kỳYêu cầu sản xuấtTồn kho cuối kỳ | -300-300 | 400300400300 | -300-300 | 50300-250 | -250-250 | 200250-50 | 10050400350 | 1.800 |
Khả năng thứ 2: Ta điều chỉnh như sau:
Tuần | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | Tổng |
Sản phẩm ASản phẩm BSản phẩm C | 7550- | --200 | 15050- | -200- | 75100- | -200- | --200 | 300600400 |
Tổng thời gian | 125 | 200 | 200 | 200 | 175 | 200 | 200 | 1.300 |
Năng lực SX | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | 1.400 |
-Sản phẩm A: 2 lô ở tuần 7 lên sản xuất ở tuần thứ 3.
-Sản phẩm B: 1 lô ở tuần 7 được sản xuất ở tuần 5; 4 lô còn lại ở tuần 7 được sản xuất ở tuần thứ 6.
Xác định chi phí thực hiện khả năng này:
-Chi phí thực hiện chuyển đổi máy móc thiết bị phát sinh theo hướng mũi tên ghi trên lịch trình.
7 lần chuyển * 200.000 đồng/1 lần chuyển = 1.400.000 đồng.
-Chi phí tồn trữ của 3 loại sản phẩm được tính toán như sau:
A:3.700 sản phẩm * 1.500 đồng/sản phẩm/tuần = 5.550.000 đồng
B:1.500 sản phẩm * 2.000 đồng/sản phẩm/tuần = 3.000.000 đồng
C:1.800 sản phẩm * 1.800 đồng/sản phẩm/tuần = 3.240.000 đồng
Tổng chi phí tồn trữ sản phẩm:11.790.000 đồng.
Tổng chi phí khả năng này là: 1.400.000 + 11.790.000 = 13.190.000 đồng.
Sản phẩm | Chỉ tiêu | ||||||||
Tuần | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | Tổng | ||
A | Nhu cầuTồn kho đầu kỳYêu cầu sản xuấtTồn kho cuối kỳ | 500500300300 | -300-300 | 200300600700 | -700-700 | 300700300700 | -700-700 | 400700-300 | 3.700 |
B | Nhu cầuTồn kho đầu kỳYêu cầu sản xuấtTồn kho cuối kỳ | 200150150100 | -100-100 | 20010015050 | 6005060050 | 10050300250 | -250600850 | 750850-100 | 1.500 |
C | Nhu cầuTồn kho đầu kỳYêu cầu sản xuấtTồn kho cuối kỳ | -300-300 | 400300400300 | -300-300 | 50300-250 | -250-250 | 200250-50 | 10050400350 | 1.800 |
Notification Switch
Would you like to follow the 'Lý thuyết và bài tập quản trị sản xuất đại cương' conversation and receive update notifications?