<< Chapter < Page Chapter >> Page >
b/c
Lb/Lc
0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9
0,20,40,60,81,01,21,41,61,8 1,001,011,141,181,301,461,701,932,06 1,071,101,311,381,581,822,062,17 1,081,121,201,451,652,002,20 1,131,231,311,511,852,13 1,261,391,561,702,06 1,481,641,761,98 1,711,801,99 1,882,00 2,07

c.6.7 Tê rẻ nhánh , ống chính chữ nhật, ống nhánh tròn có đoạn côn tròn

Bảng 6.29 : Hệ số  , tính cho ống nhánh

b/c 0,4 0,5 0,75 1,0 1,3 1,5
0,80 0,83 0,90 1,0 1,1 1,4

c.6.8 Tê chữ Y rẻ nhánh , tiết diện chữ nhật

Bảng 6.30.a : Hệ số  , tính cho ống nhánh

Ab/As Ab/Ac
Lb/Lc
0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9
0,25 0,250,330,500,671,001,001,332,00 0,550,350,620,520,440,670,700,60 0,500,350,480,400,380,550,600,52 0,600,500,400,320,380,460,510,43 0,850,800,400,300,410,370,420,33 1,201,300,480,340,520,320,340,24 1,802,000,600,440,680,290,280,17 3,102,800,780,620,920,290,260,15 4,403,801,100,921,200,300,260,17 6,005,001,501,401,600,370,290,21

Bảng 6.30.b : Hệ số  , tính cho ống chính

Ab/As Ab/Ac
Lb/Lc
0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9
0,250,330,50,671,001,001,332,00 0,250,250,500,500,501,001,001,00 -0,100,08-0,030,040,72-0,020,100,62 -0,030-0,06-0,020,48-0,0400,38 -0,01-0,02-0,05-0,040,28-0,040,010,23 0,05-0,010-0,030,13-0,01-0,030,13 0,130,020,06-0,010,050,06-0,010,08 0,210,080,120,040,040,130,030,05 0,290,160,190,120,090,220,100,06 0,380,240,270,230,180,300,200,10 0,460,340,350,370,300,380,300,20

c.7 Đoạn ống rẽ nhánh chữ Y đối xứng

c.7.1 Đoạn ống chữ Y đối xứng, nhánh rẽ nghiêng với nhánh chính một góc 

Bảng 6.31 : Hệ số 

b/c
0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,8 1,0 1,2 1,4 1,6 1,8 2,0
15o30o45o60o90o 0,810,840,870,901,00 0,650,690,740,821,00 0,510,560,630,791,00 0,380,440,540,661,00 0,280,340,450,591,00 0,200,260,380,531,00 0,110,190,290,431,00 0,060,150,240,361,00 0,140,150,230,331,00 0,300,300,300,391,00 0,510,510,510,511,00 0,760,760,760,761,00 1,001,001,001,001,00

c.7.1 Đoạn ống chữ Y đối xứng, nhánh rẽ vuông góc nhánh chính

Bảng 6.32 : Hệ số 

A1b/Ac hay A2b/Ac 0,5 1,0
R/Wc 1,5 1,5
L1b/Lc hay L2b/Lc 0,5 0,5
0,30 0,25

c.8 Tổn thất do các vật chắn

- Các vật chắn trên hệ thống đường ống chủ yếu là các van điều chỉnh lưu lượng gió, van chặn lửa ...

Trên hình 6-12 trình bày 3 dạng van điều chỉnh chủ yếu

+ Van điều chỉnh dạng cánh bướm.

+ Van điều chỉnh dạng cổng (tròn, chữ nhật)

+ Van điều chỉnh kiểu lá sách (song song hoặc đối nhau)

c.8.1 Van điều chỉnh gió dạng cánh bướm tròn hoặc tiết diện (hình 6-12, 1)

* Tiết diện tròn

Bảng 6.33 : Hệ số 

D/Do
, độ
0o 10o 20o 30o 40o 50o 60o 70o 75o 80o 85o
0,50,60,70,80,91,0 0,190,190,190,190,190,19 0,270,320,370,450,540,67 0,370,480,640,871,201,80 0,490,691,001,602,504,40 0,610,941,502,605,0011,00 0,741,202,104,19,6032,00 0,861,502,806,1017,00113 0,961,703,508,4030- 0,991,803,709,4038- 1,001,903,901045- 1,001,904,11050-

D- Đường kính cánh van, mm

Do- Đường kính ống, mm

- Góc nghiêng của cánh điều chỉnh so với tâm ống.

* Tiết diện chữ nhật

Bảng 6.34 : Hệ số 

Loại H/W
, độ
0o 10o 20o 30o 40o 50o 60o 65o 70o
Loại 1Loại 1Loại 2 <0,250,251,0>1,0 0,040,080,13 0,300,330,35 1,11,21,3 3,03,33,6 8,09,010 232629 607080 100128155 190210230

Lưu ý : H, W là chiều cao và rộng của tiết diện van.

- Loại 1 : Có trục van song song cạnh lớn của ống

Get Jobilize Job Search Mobile App in your pocket Now!

Get it on Google Play Download on the App Store Now




Source:  OpenStax, Giáo trình điều hòa không khí và thông gió. OpenStax CNX. Jul 31, 2009 Download for free at http://cnx.org/content/col10832/1.1
Google Play and the Google Play logo are trademarks of Google Inc.

Notification Switch

Would you like to follow the 'Giáo trình điều hòa không khí và thông gió' conversation and receive update notifications?

Ask