<< Chapter < Page Chapter >> Page >
Ab/As Ab/Ac
Lb/Lc
0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9
0,751,00,750,51,00,750,5 0,250,50,50,51,01,01,0 0,300,170,271,200,180,750,80 0,300,160,351,100,240,360,87 0,200,100,320,900,270,380,80 -0,1000,250,650,260,350,68 -0,45-0,080,120,350,230,270,55 -0,92-0,18-0,0300,180,180,40 -1,5-0,27-0,23-0,400,100,050,25 -2,0-0,37-0,42-0,800-0,080,08 -2,6-0,46-0,58-1,3-0,12-0,22-0,10

c.5.5 Tê hội tụ chữ Y ống nhánh nghiêng góc  với ống chính

Bảng 6.21 : Hệ số 

L1b/Lc = L2b/Lc
0 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 1,0
153045 -2,6-2,1-1,3 -1,9-1,5-0,93 -1,3-1,0-0,55 -0,77-0,53-0,16 -0,30-0,100,20 0,100,280,56 0,410,690,92 0,670,911,3 0,851,11,6 0,971,42,0 1,01,62,3

c.5.6 Tê hội tụ chữ Y đối xứng tiết diện chữ nhật

Trong trường hợp đối xứng :

R/Wc = 1,5

L1b/Lc = L2b/Lc = 0,5

Bảng 6.22 : Hệ số 

A1b/Ac 0,5 1,0
0,23 0,07

c.6 Đoạn rẽ nhánh

- Đoạn ống rẽ nhánh là đoạn ống mà dòng phân thành 2 dòng nhỏ trở lên. Trong trường hợp này tính tổn thất theo tốc độ đầu vào của đoạn ống.

Trên hình 6-10 trình bày các trường hợp thường gặp của đoạn ống rẽ nhánh, dưới đây là hệ số trở lực cục bộ cho từng trường hợp cụ thể :

c.6.1 Tê rẽ nhánh 45o, ống chính và ống nhánh chữ nhật

Bảng 6.23 : Hệ số , tính cho ống nhánh

b/c
Lb/Lc
0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9
0,20,40,60,81,01,21,41,61,8 0,910,810,770,780,780,901,191,351,44 0,790,720,730,981,111,221,421,50 0,700,690,851,161,261,551,75 0,660,791,231,291,591,74 0,741,031,541,631,72 1,861,251,502,24 0,921,311,63 1,091,40 1,17

c.6.2 Tê rẽ nhánh 45o, ống chính và ống nhánh chữ nhật có cánh hướng

Bảng 6.24 : Hệ số , tính cho ống nhánh

b/c
Lb/Lc
0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9
0,20,40,60,81,01,21,41,61,8 0,610,460,430,390,340,370,570,891,33 0,610,500,430,570,640,711,081,34 0,540,620,770,851,041,282,04 0,530,730,981,161,301,78 0,681,071,54-1,691,90 0,831,362,092,40 1,181,812,77 1,472,23 1,92

c.6.3 Tê rẽ nhánh , ống chính và ống nhánh chữ nhật, không có cánh hướng

Bảng 6.25 : Hệ số , tính cho ống nhánh

b/c
Lb/Lc
0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9
0,20,40,60,81,01,21,41,61,8 1,031,041,111,161,381,521,792,072,32 1,011,031,211,401,612,012,282,54 1,051,171,301,681,902,132,64 1,121,361,912,312,713,09 1,271,472,282,993,72 1,662,202,813,48 1,952,092,21 2,202,29 2,57

c.6.4 Tê rẻ nhánh , ống chính và ống nhánh chữ nhật có cánh hướng

Bảng 6.26 : Hệ số , tính cho ống nhánh

b/c
Lb/Lc
0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9
0,20,40,60,81,01,21,41,61,8 0,580,670,780,881,121,492,102,723,42 0,640,760,981,051,482,213,304,58 0,750,811,081,402,252,843,65 1,011,181,512,293,093,92 1,291,702,323,304,20 1,912,483,194,15 2,533,294,14 3,164,10 4,05

c.6.5 Tê rẻ nhánh , ống chính và ống nhánh chữ nhật có nhiều cánh hướng

Bảng 6.27.a : Hệ số  , tính cho ống nhánh

b/c
Lb/Lc
0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9
0,20,40,60,81,01,21,41,61,8 0,600,620,740,991,481,912,473,173,85 0,690,801,101,121,331,672,403,37 0,820,951,411,431,702,332,89 0,901,241,522,042,533,23 1,211,551,862,313,09 1,641,982,513,03 2,473,133,30 3,253,74 4,11

Bảng 6.27.b : Hệ số  , tính cho ống chính

b/c 0,2 0,4 0,6 0,8 1,0 1,2 1,4 1,6 1,8
0,03 0,04 0,07 0,12 0,13 0,14 0,27 0,30 0,25

c.6.6 Tê rẻ nhánh , ống chính chữ nhật, ống nhánh tròn

Bảng 6.28 : Hệ số  , tính cho ống nhánh

Get Jobilize Job Search Mobile App in your pocket Now!

Get it on Google Play Download on the App Store Now




Source:  OpenStax, Giáo trình điều hòa không khí và thông gió. OpenStax CNX. Jul 31, 2009 Download for free at http://cnx.org/content/col10832/1.1
Google Play and the Google Play logo are trademarks of Google Inc.

Notification Switch

Would you like to follow the 'Giáo trình điều hòa không khí và thông gió' conversation and receive update notifications?

Ask