<< Chapter < Page Chapter >> Page >

trong đó:

A1 - Tiết diện đầu vào côn, mm2

A2- Tiết diện đầu ra, mm2

Re = 66,34.D.

D - Đường kính ống nhỏ (đầu vào), mm

- Tốc độ không khí trong ống nhỏ (đầu vào), m/s

 - Góc côn, đối với đột mở  = 180o

c.3.2 Côn tiết diện chữ nhật hoặc đột mở (khi  =180o)

Bảng 6.15 : Hệ số 

A2/A1
16o 20o 30o 45o 60o 90o 120o 180o
246>10 0,180,360,420,42 0,220,430,470,49 0,250,500,580,59 0,290,560,680,70 0,310,610,720,80 0,320,630,760,87 0,330,630,760,85 0,300,630,750,86

A1 - Tiết diện đầu vào côn, mm2

A2- Tiết diện đầu ra, mm2

 - Góc côn, đối với đột mở  = 180o

c.4. Côn thu và đột thu

- Côn thu là nơi tiết diện giảm theo chiều chuyển động của không khí. Côn thu có 2 loại : loại tiết diện thay đổi từ từ và loại tiết diện thay đổi đột ngột (đột thu). Tiết diện côn có thể là loại tròn hay chữ nhật.

- Khi tính toán trở lực tính theo tiết diện và tốc độ đầu vào

A1 - Tiết diện đầu vào của côn, mm2

A2- Tiết diện đầu ra của côn (A2>A1) , mm2

 - Góc côn, o

Bảng 6.16 : Hệ số 

A2/A1
10o 15o-40o 50o-60o 90o 120o 150o 180o
24610 0,050,050,050,05 0,050,040,040,05 0,060,070,070,08 0,120,170,180,19 0,180,270,280,29 0,240,350,360,37 0,260,410,420,43

c.5 Đoạn ống hội tụ

Đoạn ống hội tụ là đoạn ống góp từ 2 dòng không khí trở lên. Thông thường ta gặp các đoạn ống hội tụ trong các ống hút về, ống thải. Trên hình 6-9 là các trường hợp thường gặp.

Để tính toán trong trường hợp này , tốc độ được chọn là tốc độ đoạn ống ra

c.5.1 Tê hội tụ: Ống nhánh tròn nối với ống chính chữ nhật

Bảng 6.17 : Hệ số , tính cho ống nhánh

m/s
Lb/Lc
0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 1,0
<6 -0,63 -0,55 0,13 9,23 0,78 1,30 1,93 3,10 4,88 5,60 >6 -0,49 -0,21 0,23 0,60 1,27 2,06 2,75 3,70 4,93 5,95

Lb - Lưu lượng gió ở nhánh, m3/s

Lc- Lưu lượng gió tổng (sau khi hội tụ), m3/s

 - Tốc độ không khí đầu ra (sau khi hội tụ), m/s

* Các giá trị âm chứng tỏ một phần áp suất động biến thành áp suất tĩnh và vượt quá tổn thất

c.5.2 Ống nhánh chữ nhật nối với ống chính chữ nhật

Bảng 6.18 : Hệ số , tính cho ống nhánh

m/s
Ln/L
0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 1,0
<6 -0,75 -0,53 -0,03 0,33 1,03 1,10 2,15 2,93 4,18 4,78 >6 -0,69 -0,21 0,23 0,67 1,17 1,66 2,67 3,36 3,93 5,13

c.5.3 Tê hội tụ : Ống nhánh hướng góc 45o với ống chính chữ nhật

Bảng 6.19 : Hệ số  , tính cho ống nhánh

m/s
Ln/L
0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 1,0
<6 -0,83 -0,68 -0,30 0,28 0,55 1,03 1,50 1,93 2,50 3,03 >6 -0,72 -0,52 -0,23 0,34 0,76 1,14 1,83 2,01 2,90 3,63

c.5.4 Tê hội tụ : Dạng chữ Y , tiết diện chữ nhật.

Bảng 6.20.a : Hệ số bc , tính cho ống nhánh

Ab/As Ab/Ac
Lb/Lc
0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9
0.250,330,50,671,01,01,332,0 0,250,250,50,50,51,01,01,0 -0,50-1,2-0,50-1,0-2,2-0,60-1,2-2,1 0-0,40-0,20-0,60-1,50-0,30-0,80-1,4 0,50,40-0,2-0,95-0,1-0,4-0,9 1,21,60,250,1-0,5-0,04-0,2-0,5 2,23,00,450,3000,130-0,2 3,74,80,70,60,40,210,160 5,86,81,01,00,80,290,240,2 8,48,91,51,51,30,360,320,25 11112,02,01,90,420,380,30

Ab - Tiết diện nhánh ống, mm2

As - Tiết diện vào của ông chính, mm2

Ac- Tiết diện ra của ống chính, mm2

Lb - Lưu lượng gió ống nhánh, m3/s

Lc - Lưu lượng tổng đầu ra, m3/s

bc - Hệ số tổn thất cục bộ khi tính theo đường nhánh từ b đến c

sc - Hệ số tổn thất cục bộ khi tính theo đường nhánh từ s đến c

Bảng 6.20.b : Hệ số sc , tính cho ống chính

Get Jobilize Job Search Mobile App in your pocket Now!

Get it on Google Play Download on the App Store Now




Source:  OpenStax, Giáo trình điều hòa không khí và thông gió. OpenStax CNX. Jul 31, 2009 Download for free at http://cnx.org/content/col10832/1.1
Google Play and the Google Play logo are trademarks of Google Inc.

Notification Switch

Would you like to follow the 'Giáo trình điều hòa không khí và thông gió' conversation and receive update notifications?

Ask