<< Chapter < Page Chapter >> Page >

t1 - Nhiệt độ nước đầu vào, oC. Nhiệt độ nước lạnh vào có thể lấy từ hệ thống nước lạnh chế biến t1 = 5 oC hoặc từ mạng nước thường t1 = 30oC.

t2 - Nhiệt độ đá hoàn thiện t2 = -5  -8oC

Thay vào ta có:

qo = 4186.t1 + 333600 + 2090.t2, J/kg(3-35)

3.3.3.3 Nhiệt do mô tơ dao cắt đá tạo ra

Mô tơ dao cắt đá được đặt bên ngoài cối đá, vì vậy nhiệt lượng tạo ra bằng công suất trên trục của mô tơ:

Q3 = 1000..N, W (3-36)

- Hiệu suất của động cơ điện.

N - Công suất đầu vào mô tơ dao cắt đá (kW) có thể tham khảo ở bảng 3-13 dưới đây.

3.3.3.4 Tổn thất nhiệt do bơm nước tuần hoàn

Điện năng cung cấp đầu vào cho mô tơ bơm nước một phần biến thành nhiệt năng toả ra trên cuộn dây, trên các trục mô tơ, phần còn lại biến thành cơ năng làm chuyển động dòng nước. Phần cơ năng đó cuối cùng cũng biến thành nhiệt năng làm tăng nhiệt độ của nước.

Q4 = 1000..N, W (3-37)

- Hiệu suất bơm.

3.3.3.5 Tổn thất nhiệt ở kho chứa đá

Tổn thất ở kho chứa đá chủ yếu do truyền nhiệt qua kết cấu bao che do độ chênh nhiệt độ. Tổn thất đó tính tương tự tổn thất qua kết cấu bao che kho lạnh. Kho chứa đá cũng được bố trí trên các con lươn thông gió nên có thể tính giống như tổn thất qua tường.

Q5 = k.F.t(3-37)

k – Hệ số truyền nhiệt kho bảo quản đá, W/m2.K;

F – Diện tích kết cấu tường, trần và nền của kho, m2;

t - Độ chênh nhiệt độ tính toán. Có thể tính t = 0,6.(tN-tT)

tN, tT – Nhiệt độ tính toán ngoài trời và trong kho đá. Nhiệt độ trong kho đá lấy 0-5oC.

3.3.4 Chọn cối đá vảy

Dưới đây là đặc tính kỹ thuật cối đá vảy của Fuji (Nhật)

Bảng 3-12: Thông số kỹ thuật cối đá Fuji (Nhật)

Mục K-3 K-5 K-10 K-20 K-35 K-50 K75 K100 K150 K200 K250 K330
Năng suất (t/ngày) 0,3 0,5 1 2 3,5 5 7,5 10 15 20 25 33
Qo (1000 KCal/h, ở -20oC) 1,5 2,3 4,5 9 16 23 34 45 68 90 113 150
Diện tích cối đá (m2) 0,1 0,15 0,3 0,435 0,737 1,5 2,13 2,88 4,2 5,55 7 9,42
Công suất ngưng tụ (kW) 1,5 2,2 3-3,7 5,5 11 15 22 30 45 60 75 90
Nguồn điện 3Ph/220V/50/60Hz
Môi chất lạnh R22/R502
Mơ tơ giảm tốc (kW) 0,2 0,4 0,75 1,5 Nhiều tốc độ
Bơm nước (kW) 0,04 0,18 0,25 0,37
Ống dịch vào (mm) 10 15 25 32
Ống môi chất ra (mm) 15 20 25 32
Ống nước vào (mm) 15 20 25
Ống tràn nước (mm) 15 20 25 32
Ống xả cặn (mm) 15 20 25 32
Số lượng van tiết lưu 1 2 3 4 6
Công suất van tiết lưu (Tôn lạnh) 0,9 1,9 3,7 6 9
Cửa đá Ra  (mm) 350 550 750 1000 1400 1770 1950
Khối lượng (kg) 75 100 125 190 250 660 845 1700 2500 3500 4000 4500
Cao (mm) 624 689 830 980 1200 1560 1950 2087 2320 2600 2650 3000
Rộng (mm) 665 767 920 1000 1600 1950 2350
Dài (mm) 480 574 920 1000 1600 1950 2350

Hiện nay có nhiều đơn vị trong nước đã chế tạo được cối đá vảy, dưới đây là đặc tính kỹ thuật cối đá vãy của Công ty Cơ Điện Lạnh Đà Nẵng SEAREE.

Bảng 3-13 dưới đây giới thiệu đặc tính kỹ thuật cối đá vảy của SEAREE dùng để tham khảo.

Bảng 3-13: Cối đá vảy của SEAREE

MODEL Đơn vị SRE 05A(F) SRE 10A(F) SRE 15A(F) SRE 20A(F)
Năng suất Tấn/Ngày 5 10 15 20
C/s mô tơ dao cắt đá kW 250 370 550 550
C/s mô tơ bơm nước kW 100 100 250 300
Ống môi chất vào mm 25A 2x25A 2x32A 2x40A
Ống môi chất ra mm 50A 2x50A 2x65A 2x80A
Ống nước cấp mm 15A 20A 2x20A 2x25A
Công suất lạnh KCal/h 25.000 50.000 75.000 100.000
Môi chất lạnh NH3/R22/R404a
Kiểu cấp dịch Tiết lưu trực tiếp/Cấp từ bình giữ mức/bơm dịch
Nhiệt độ bay hơi oC -23  -25oC
Nhiệt độ nước vào làm đá oC 26
KÍCH THƯỚC NGOÀI
Chiều cao mm 1345 1780 2200 2500
Chiều rộng mm 1000 1130 1330 1600
Chiều dài mm 1000 1130 1330 1600
Khối lượng kg 650 1000 1500 2000

Get Jobilize Job Search Mobile App in your pocket Now!

Get it on Google Play Download on the App Store Now




Source:  OpenStax, Hệ thống máy và thiết bị lạnh. OpenStax CNX. Jul 31, 2009 Download for free at http://cnx.org/content/col10841/1.1
Google Play and the Google Play logo are trademarks of Google Inc.

Notification Switch

Would you like to follow the 'Hệ thống máy và thiết bị lạnh' conversation and receive update notifications?

Ask