<< Chapter < Page Chapter >> Page >

ttb- sai khác trung bình của nhiệt độ hơi nước và không khí.

Hệ số truyền nhiệt có thể xác định theo phương trình:

trong đó: b và n - các hệ số thực nghiệm. Đối với các loại calorife kiểu bảng mỏng loại nhỏ và trung bình b = 8,7, n = 0,5624, đối với loại lớn b = 7,6, n = 0,568;

 - tỷ trọng của không khí, kg/m3;

- tốc độ của không khí trong tiết diện hoạt động của calorife, m/s;

KK

- tốc độ khối của không khí, kg/m2s.

Các loại hệ số K có thể chọn từ bảng 13.5.

Bảng 13.5. Các loại hệ số truyền nhiệt trong calorife (W/ m2K)

Các dạng calorife
Tốc độ khối của không khí trong tiết diện hoạt động của calorife, kg/ m2s
2 3 4 5 6 7 8
Í và ÍÍÂ và ÍÂ 18,115,6 21,218,3 23,420,8 25,422,7 27,125,1 28,826,2 30,127,9

Tốc độ khối của không khí kg/ m2s

trong đó: LS - lưu lượng không khí trong một giây, kg/s;

fk - tiết diện hoạt động của calorife, m2;

y - số lượng calorife được lắp song song nhau.

Sai khác nhiệt độ trung bình (0C):

trong đó: t1 và t2 - sai khác nhiệt độ lớn nhất và nhỏ nhất của các chất tải nhiệt.

Số lượng calorife được lắp nối tiếp:

trong đó: FK - diện tích bề mặt truyền nhiệt của một calorife, m2.

Đại lượng X được làm tròn đến số nguyên, khi lấy dự trữ diện tích bề mặt truyền nhiệt bằng 20%.

Diện tích truyền nhiệt của tất cả calorife, m2:

Lực cản của calorife (Pa):

trong đó: E, m - các hệ số thực nghiệm.

Đối với calorife bảng mỏng loại nhỏ E = 0,0933, m = 1,7; đối với loại trung bình E = 0,122, m = 1,76; đối với loại lớn E = 0,153, m = 1,73.

Trong bảng 13.6 giới thiệu đặc tính của các loại calorife được sử dụng phổ biến nhất trong công nghiệp.

Bảng 13.6

Kích thước cơ bản, mm Lượng hành trình của chất tải nhiệt Khối lượng (loại một hành trình), kg
Dài Cao Í và ÍÂ Í và ÍÂ Í ÍÂ Í ÍÂ
6006007507509009001050105012001200 3905105106406407607608808801010 1111111111 2444444666 5771,280,7100,4118,6143,3164,4190215244,5 6787,2106,5132,4156,8189,5218,2253,5285,5324,6 58,470,785107,2126,7144,1175,9203230261,2 68,189,3108,2134,8159,4192,2221,7257,9291,7329,4

Bảng 13.7. Đặc tính kỹ thuật của các calorife ÍÂ

Bề mặt truyền nhiệt, m2
Tiết diện hoạt động, m2
Theo không khí Theo chất tải nhiệt
Í vàÍ Í vàÍ Í, ÍÂÍ, ÍÂ Í ÍÂ Í Í 9,913,216,720,925,330,435,741,647,854,6 12,716,921,426,832,438,945,753,361,269,9 0,1150,1540,1950,2440,2950,3540,4160,4860,5580,638 0,00460,00610,00760,00920,001070,0122 0,00610,00820,01020,01220,001430,0163 0,002310,001520,00190,002310,001780,00203 0,003050,002030,002540,003050,002370,00271

Chiều dày của các calorife dạng KC và KMC bằng 200 mm, các dạng ÍÂ và KMÂ-240 mm.

Tất cả các calorife ở Nga được sản xuất theo bốn loại: Â - lớn; C - trung bình, M - nhỏ và CM - nhỏ nhất.

Theo đặc tính chuyển động của chất tải nhiệt có các calorife một hành trình (loại ÍC và KÂ) và calorife nhiều hành trinh (loại KMC và KMÂ). Trong các calorife một hành trình, các dòng song song của chất tải nhiệt cùng một lúc qua các ống, trong các calorife nhiều hành trình chất tải nhiệt liên tục qua một số chùm ống. Sử dụng các calorife nhiều hành trình để đun nóng không khí bằng nước nóng, các calorife một hành trình đun nóng không khí bằng hơi nước.

Tính quạt gió. Năng suất quạt gió tính theo không khí (m3/h)

trong đó: Lh - nạp không khí trong môt giờ, kg/h;

KK - tỷ trọng của không khí phụ thuộc vị trí đặt thiết bị quạt gió trong tổ hợp sấy và vào nhiệt độ, kg/ m3.

ở đây: P - áp suất của không khí ẩm, Pa;

X - hàm ẩm của không khí, kg/ kg;

Rhn - hằng số khí đối với hơi nước Rnh= 47,1 Nm/(kg0C);

t0 - nhiệt độ không khí ẩm, 0C.

Khi năng suất của máy quạt và cột áp đã cho, công suất (kW) tại trục của động cơ:

trong đó: H - tổng cột áp của quạt, Pa;

V - năng suất quạt tính theo không khí, m3/h;

q - hiệu suất quạt (q= 0,5  0,7);

ot - hiệu suất có tính đến tổn thất do ma sát trong các ổ trục

(ot = 0,95  0,97);

t - hiệu suất có tính đến tổn thất khi truyền từ quạt đến động cơ

(t = 0,9  0,95).

Khíbị nhiếm bụiSản phẩmKhí bị nhiễm bụiHình 13.10. Cấu tạo của xyclon:a- Xyclon hình trống; b- Xyclon hình nónKhí được làm sạchKhí được làm sạchKhí bị nhiễm bụiSản phẩma)b)Tính xyclon. Trong các máy sấy phun và trong các máy sấy tầng sôi, khi sấy huyền phù và các dung dịch, sự cuốn đi các tiểu phần các chất hoạt hoá sinh học là đáng kể. Hàm lượng của các tiểu phần trong khí thải chứa đến 2  4 g/m3.

Để thu hồi các chất khí thải cuốn đi thường sử dụng các xyclon dạng xilanh và dạng hình nón (hình 13.10). Các xyclon làm việc như sau: Khí cùng với các tiểu phần vào phần xoắn bên trên của xyclon qua đoạn ống vaò, dưới ảnh hưởng của lực ly tâm các tiểu phần trong không khí bị va đập vào thành xyclon, làm mất vận tốc quay và dưới ảnh hưởng của trọng lực các hạt rơi xuống qua cửa thổi vào phễu chứa. Khí được làm sạch tiếp tục quay lên phía trên và được thải vào không khí qua ống xả.

Chất lượng làm sạch không khí được xác định bởi mức độ làm sạch:

trong đó: G1 và G2 - lượng các hạt được thu hồi và các hạt vào, kg/s.

Chất lượng làm sạch không khí phụ thuộc vào tỷ trọng và kích thước các hạt, vào cấu tạo của xyclon và vào các yếu tố phân chia. Yếu tố phân chia:

trong đó:

- tốc độ biên của các hạt, m/s,

g - gia tốc rơi tự do, m/s2,

r2 - bán kính xyclon, m.

Tính xyclon, điều đầu tiên là tính bán kính của nó r2 (m), chiều cao Hx (m) của xyclon hình xilanh và Hn (m) của phần hình nón:

trong đó: V - lưu lượng thể tích của khí thải bị bụi hoá vào xyclon, m3/s;

r - tốc độ khí vào, m/s ( = 11  18 m/s).

Chiều cao của phần xilanh:

trong đó: k - hệ số dự trữ chiều cao (k = 1,25);

Vhd - trọng tải hoạt động của xyclon, m3;

r1 - bán kính của ống xả trung tâm, m;

r2 - bán kính phần xilanh của xyclon, m;

 - bề dày tường ống xả, m.

trong đó:

- tốc độ dòng khí trong ống xả, m/s (
= 2  5 m/s).

Chiều cao của phần hình nón: Hn = (r2  r0) tg0

trong đó: r0 - bán kính cửa thải xuống dưới của xyclon, m, r0 = (0,49  0,15) r2, o  700.

Thực tế đã chứng minh rằng các hạt có kích thước nhỏ hơn 10 m thì việc thu hồi bằng xyclon là không có hiệu quả, để tách chúng phải có những bộ lọc khô hay bộ lọc bằng dầu.

Get Jobilize Job Search Mobile App in your pocket Now!

Get it on Google Play Download on the App Store Now




Source:  OpenStax, Các quá trình và thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệp. OpenStax CNX. Jul 29, 2009 Download for free at http://cnx.org/content/col10752/1.1
Google Play and the Google Play logo are trademarks of Google Inc.

Notification Switch

Would you like to follow the 'Các quá trình và thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệp' conversation and receive update notifications?

Ask