<< Chapter < Page Chapter >> Page >

 Tương tự như vậy, chúng ta tính toán dự báo giá đồng hàng tháng từ tháng 1 đến tháng thứ 12 cho từng hệ số  = 0,1;  = 0,3;  = 0,5. Sau đó ta tính độ lệch tuyệt đối bình quân (MAD) cho 3 loại dự báo trên. Kết quả tính toán như bảng số liệu:

Tháng Đơn giá
 = 0,1  = 0,3  = 0,5
Dự báo Độ lệch Dự báo Độ lệch Dự báo Độ lệch
1 0,99 0,990 0,000 0,990 0,000 0,990 0,000
2 0,97 0,990 0,020 0,990 0,020 0,990 0,020
3 0,92 0,988 0,068 0,984 0,064 0,980 0,060
4 0,96 0,981 0,021 0,965 0,005 0,950 0,010
5 0,93 0,979 0,049 0,963 0,033 0,955 0,025
6 0,97 0,974 0,004 0,953 0,017 0,943 0,028
7 0,95 0,974 0,024 0,958 0,008 0,956 0,006
8 0,94 0,971 0,031 0,956 0,016 0,953 0,013
9 0,98 0,968 0,012 0,951 0,029 0,947 0,033
10 0,91 0,969 0,059 0,960 0,050 0,963 0,053
11 0,89 0,963 0,073 0,945 0,055 0,937 0,047
12 0,84 0,956 0,116 0,928 0,088 0,913 0,073
Tổng độ lệch tuyệt đối 0,478 0,385 0,369
MAD 0,040 0,032 0,031

 Hệ số điều hòa  = 0,5 cho chúng ta độ chính xác cao hơn = 0,1 và =0,3. Do đó tasử dụng  = 0,5 để dự báo cho tháng thứ 13.

F 13 = F 12 + α ( A 12 F 12 ) = 0, 913 + 0,5 ( 0, 84 0, 913 ) = 0, 877 USD/pound size 12{F rSub { size 8{"13"} } =F rSub { size 8{"12"} } +α \( A rSub { size 8{"12"} } - F rSub { size 8{"12"} } \) =0,"913"+0,5 \( 0,"84" - 0,"913" \) =0,"877"" USD/pound "} {}

Như vậy, giá đồng ở tháng giêng năm sau là 0,877 USD/pound

Bài 4: Sau một năm kinh doanh, cửa hàng Đại Phúc có ghi lại số lượng lốp xe gắn máy bán ra trong từng tháng như sau.

Tháng Số lượng Tháng Số lượng Tháng Số lượng
1 300 5 334 9 345
2 320 6 338 10 338
3 314 7 326 11 347
4 330 8 340 12 355

a. Ông cửa hàng trưởng muốn áp dụng phương pháp điều hòa mũ theo xu hướng để dự báo số lượng tiêu thụ ở tháng tiếp theo với  = 0,3 và  = 0,2

b. Làm lại câu a với  = 0,2 và  = 0,3

c. Dự báo ở câu a hay câu b chính xác hơn.

Lời giải

 Chúng ta ước lượng dự báo bắt đầu vào tháng 1 bằng dự báo sơ bộ, tức là số liệu dự báo tháng 1 bằng số liệu thực tế tháng 1. Ta có:

FT1 = A1 = 300

 Tiếp theo, chúng ta ước lượng phần tử xu hướng bắt đầu bằng cách lấy số liệu thực tế của tháng cuối cùng trừ số liệu thực tế của tháng đầu tiên, rồi chia cho số giai đoạn trong kỳ xem xét. Ta có phần tử xu hướng bắt đầu như sau:

T 1 = A 12 A 1 11 = 355 300 11 = 5 size 12{T rSub { size 8{1} } = { {A rSub { size 8{"12"} } - A rSub { size 8{1} } } over {"11"} } = { {"355" - "300"} over {"11"} } =5} {}

 Sử dụng dự báo sơ bộ và phần tử xu hướng bắt đầu để dự báo cho lượng hàng hóa bán ra cho từng tháng với:

 Cặp hệ số  = 0,3 và  = 0,2 như sau:

* Dự báo theo xu hướng ở tháng thứ 2: FT 2 = S 1 + T 1 size 12{ ital "FT" rSub { size 8{2} } =S rSub { size 8{1} } +T rSub { size 8{1} } } {}

S 1 = FT 1 + α ( A 1 FT 1 ) = 300 + 0,3 ( 300 300 ) = 300 size 12{S rSub { size 8{1} } = ital "FT" rSub { size 8{1} } +α \( A rSub { size 8{1} } - ital "FT" rSub { size 8{1} } \) ="300"+0,3 \( "300" - "300" \) ="300"} {}

T1 = 5

FT 2 = S 1 + T 1 = 300 + 5 = 305 size 12{ ital "FT" rSub { size 8{2} } =S rSub { size 8{1} } +T rSub { size 8{1} } ="300"+5="305"} {}

* Dự báo theo xu hướng ở tháng thứ 3: FT 3 = S 2 + T 2 size 12{ ital "FT" rSub { size 8{3} } =S rSub { size 8{2} } +T rSub { size 8{2} } } {}

S 2 = FT 2 + α ( A 2 FT 2 ) = 305 + 0,3 ( 320 305 ) = 309 , 5 size 12{S rSub { size 8{2} } = ital "FT" rSub { size 8{2} } +α \( A rSub { size 8{2} } - ital "FT" rSub { size 8{2} } \) ="305"+0,3 \( "320" - "305" \) ="309",5} {}

T 2 = T 1 + β ( FT 2 FT 1 T 1 ) = 5 + 0,2 ( 305 300 5 ) = 5 size 12{T rSub { size 8{2} } =T rSub { size 8{1} } +β \( ital "FT" rSub { size 8{2} } - ital "FT" rSub { size 8{1} } - T rSub { size 8{1} } \) =5+0,2 \( "305" - "300" - 5 \) =5} {}

FT 3 = S 2 + T 2 = 309 , 5 + 5 = 314 , 5 size 12{ ital "FT" rSub { size 8{3} } =S rSub { size 8{2} } +T rSub { size 8{2} } ="309",5+5="314",5} {}

* Dự báo theo xu hướng ở tháng thứ 4: FT 4 = S 3 + T 3 size 12{ ital "FT" rSub { size 8{4} } =S rSub { size 8{3} } +T rSub { size 8{3} } } {}

S 3 = FT 3 + α ( A 3 FT 3 ) = 314 , 5 + 0,3 ( 314 314 , 5 ) = 314 , 4 size 12{S rSub { size 8{3} } = ital "FT" rSub { size 8{3} } +α \( A rSub { size 8{3} } - ital "FT" rSub { size 8{3} } \) ="314",5+0,3 \( "314" - "314",5 \) ="314",4} {}

T 3 = T 2 + β ( FT 3 FT 2 T 2 ) = 5 + 0,2 ( 314 , 5 305 5 ) = 5,9 size 12{T rSub { size 8{3} } =T rSub { size 8{2} } +β \( ital "FT" rSub { size 8{3} } - ital "FT" rSub { size 8{2} } - T rSub { size 8{2} } \) =5+0,2 \( "314",5 - "305" - 5 \) =5,9} {}

FT 4 = S 3 + T 3 = 314 , 4 + 5,9 = 320 , 3 size 12{ ital "FT" rSub { size 8{4} } =S rSub { size 8{3} } +T rSub { size 8{3} } ="314",4+5,9="320",3} {}

* Tương tự , ta xác định được số liệu dự báo hàng tháng cho đến tháng 12.

 Cặp hệ số  = 0,2 và  = 0,3 ta cũng tính tương tự.

 Cuối cùng, ta tổng hợp được bảng tính toán dự báo cho 2 cặp hệ số như sau:

Tháng Số lượng
 = 0,3;  = 0,2  = 0,2;  = 0,3
St Tt FTt Độ lệch St Tt FTt Độ lệch
1 300 300,0 - 300,0 0,0 300,0 - 300,0 0,0
2 320 300,0 5,0 305,0 15,0 300,0 5,0 305,0 15,0
3 314 309,5 5,0 314,5 0,5 308,0 5,0 313,0 1,0
4 330 314,4 5,9 320,3 9,8 313,2 5,9 319,1 10,9
5 334 323,2 5,9 329,0 5,0 321,3 6,0 327,2 6,8
6 338 330,5 6,5 337,0 1,0 328,6 6,6 335,2 2,8
7 326 337,3 6,8 344,0 18,0 335,8 7,0 342,8 16,8
8 340 338,6 6,8 345,4 5,4 339,4 7,2 346,6 6,6
9 345 343,8 5,7 349,5 4,5 345,3 6,2 351,5 6,5
10 338 348,2 5,4 353,6 15,6 350,2 5,8 356,0 18,0
11 347 348,9 5,1 354,0 7,0 352,4 5,4 357,8 10,8
12 355 351,9 4,2 356,1 1,1 355,6 4,3 359,9 4,9
Số liệu dự báo 355,8 3,8 359,6 83,0 358,9 3,7 362,6 100,0
MAD 6,9 8,3

Get Jobilize Job Search Mobile App in your pocket Now!

Get it on Google Play Download on the App Store Now




Source:  OpenStax, Lý thuyết và bài tập quản trị sản xuất đại cương. OpenStax CNX. Aug 06, 2009 Download for free at http://cnx.org/content/col10881/1.1
Google Play and the Google Play logo are trademarks of Google Inc.

Notification Switch

Would you like to follow the 'Lý thuyết và bài tập quản trị sản xuất đại cương' conversation and receive update notifications?

Ask