a- Tính ma trận nghịch đảo B-1
b- Tính các tham số :
. Phương án cơ sở khả thi tốt hơn
. Giá trị hàm mục tiêu
. Ma trận
= B-1N
c- Xét dấu hiệu tối ưu :
- Nếu
thì kết thúc giải thuật với phương án tối ưu là :
và giá trị hàm mục tiêu là :
- Nếu tồn tại
mà
thì sang bước d.
d- Xác định chỉ số của phần tử pivot trong ma trận
. Xác định chỉ số cột s của pivot
Nếu
thì giải thuật dừng, bài toán không có phương án tối ưu. Ngược lại thì tiếp tục.
. Xác định chỉ số dòng r của pivot
Phần tử
trong ma trận
được gọi là phần tử pivot
Trong trường hợp bài toán min
c- Xét dấu hiệu tối ưu :
- Nếu
0 thì kết thúc giải thuật với phương án tối ưu là :
và giá trị hàm mục tiêu là :
- Nếu tồn tại
mà
thì sang bước d.
d- Xác định chỉ số của phần tử pivot trong ma trận
. Xác định chỉ số cột s của pivot
Nếu
thì giải thuật dừng, bài toán không có phương án tối ưu. Ngược lại thì tiếp tục.
. Xác định chỉ số dòng r của pivot
Phần tử
trong ma trận
được gọi là phần tử pivot
e- Thực hiện các hoán vị :
. Cột thứ s trong ma trận N với cột thứ r trong ma trận B
. Phần tử thứ s trong
với phần tử thứ r trong
. Biến xs trong
với biến xr trong
f- Quay về (a)
Ví dụ : Tìm phương án tối ưu cho bài toán quy hoạch tuyến tính chính tắc sau đây bằng giải thuật đơn hình cơ bản
Ta có :
Lần lặp1
a- Tính ma trận nghịch đảo B-1
b- Tính các tham số
. Phương án cơ sở khả thi tốt hơn :
. Giá trị hàm mục tiêu :
. Tính ma trận :
c- Xét dấu hiệu tối ưu :
Chuyển sang bước d
d- Xác định chỉ số của pivot
. Xác định chỉ số cột pivot s :
Vậy s=1
Ma trận cột s=1 trong ma trận
là
. Xác định chỉ số dòng pivot r :
Vậy r = 1
e- Hoán vị
. Cột thứ s=1 trong ma trận N và cột thứ r=1 trong ma trận B
. Phần tử thứ s=1 trong
với phần tử thứ r=1 trong
. Biến thứ s=1 trong
với biến thứ r=1 trong
f- Quay về bước a
Lần lặp 2
a. Tính ma trận nghịch đảo B-1
b- Tính các tham số
. Phương án cơ sở khả thi tốt hơn :
. Giá trị hàm mục tiêu :
. Tính ma trận :
c- Xét dấu hiệu tối ưu :
Chuyển sang bước d
d- Xác định chỉ số của pivot