<< Chapter < Page Chapter >> Page >

Δi n ( 1 ) = di dt n + di dt n + 1 ( 0 ) 2 Δt size 12{Δi rSub { size 8{n} } rSup { size 8{ \( 1 \) } } = left ( { { { { ital "di"} over { ital "dt"} } \rline rSub { size 8{n} } + { { ital "di"} over { ital "dt"} } \rline rSub { size 8{n+1} } rSup { size 8{ \( 0 \) } } } over {2} } right )Δt} {}

i n + 1 ( 1 ) = i n + Δi n ( 1 ) size 12{i rSub { size 8{n+1} } rSup { size 8{ \( 1 \) } } =i rSub { size 8{n} } +Δi rSub { size 8{n} } rSup { size 8{ \( 1 \) } } } {}

Với di dt n + 1 ( 0 ) = e n + 1 { 1 + 3 ( i n + 1 ( 0 ) ) 2 } i n + 1 ( 0 ) size 12{ { { ital "di"} over { ital "dt"} } \rline rSub { size 8{n+1} } rSup { size 8{ \( 0 \) } } =e rSub { size 8{n+1} } - lbrace 1+3 \( i rSub { size 8{n+1} } rSup { size 8{ \( 0 \) } } \) rSup { size 8{2} } rbrace i rSub { size 8{n+1} } rSup { size 8{ \( 0 \) } } } {}

Thay thế giá trị ban đầu e0 = 0 và i0 = 0 vào trong phương trình vi phân di dx 0 = 0 size 12{ { { ital "di"} over { ital "dx"} } \rline rSub { size 8{0} } =0} {}

Do đó: Δi 0 ( 0 ) = 0 size 12{Δi rSub { size 8{0} } rSup { size 8{ \( 0 \) } } =0} {} ; i 1 ( 0 ) = 0 size 12{i rSub { size 8{1} } rSup { size 8{ \( 0 \) } } =0} {} .

Thay thế vào trong phương trình vi phân i 1 ( 0 ) = 0 size 12{i rSub { size 8{1} } rSup { size 8{ \( 0 \) } } =0} {} và e1 = 0,125

di dt 1 ( 0 ) = 0, 125 { 1 + 3 ( 0 ) 2 } 0 = 0, 125 size 12{ { { ital "di"} over { ital "dt"} } \rline rSub { size 8{1} } rSup { size 8{ \( 0 \) } } =0,"125" - lbrace 1+3 \( 0 \) rSup { size 8{2} } rbrace 0=0,"125"} {}

Δi 0 ( 1 ) = ( 0, 125 + 0 2 ) 0, 025 = 0, 00156 size 12{Δi rSub { size 8{0} } rSup { size 8{ \( 1 \) } } = \( { {0,"125"+0} over {2} } \) 0,"025"=0,"00156"} {}

Nên

i 1 ( 1 ) = 0 + 0, 00156 = 0, 00156 size 12{i rSub { size 8{1} } rSup { size 8{ \( 1 \) } } =0+0,"00156"=0,"00156"} {}

Trong lời giải ví dụ cho phương pháp, không thực hiện lặp lại i n + 1 ( 1 ) = i n + 1 size 12{i rSub { size 8{n+1} } rSup { size 8{ \( 1 \) } } =i rSub { size 8{n+1} } } {} . Bài giải thu được bằng phương pháp biến đổi Euler được đưa vào trong bảng 2.2.

di dt n size 12{ { { ital "di"} over { ital "dt"} } \rline rSub { size 8{n} } } {} di dt n + 1 ( 0 ) size 12{ { { ital "di"} over { ital "dt"} } \rline rSub { size 8{n+1} } rSup { size 8{ \( 0 \) } } } {} Bảng 2.2: Bài giải bằng phương pháp biến đổi Euler.

Δi n ( 0 ) size 12{Δi rSub { size 8{n} } rSup { size 8{ \( 0 \) } } } {} e n + 1 size 12{e rSub { size 8{n+1} } } {} i n + 1 ( 0 ) size 12{i rSub { size 8{n+1} } rSup { size 8{ \( 0 \) } } } {} Δi n ( 1 ) size 12{Δi rSub { size 8{n} } rSup { size 8{ \( 1 \) } } } {} n Thời Sức Dòng Gian điện điện intn động en
0123456789101112 0,000 0,000 0,00000 0,00000 0,00000 0,125 0,00000 0,12500 0,001560,025 0,125 0,00156 0,12344 0,00309 0,250 0,00465 0,24535 0,004610,050 0,250 0,00617 0,34383 0,00610 0,375 0,01227 0,36272 0,007580,075 0,375 0,01375 0,36124 0,00903 0,500 0,02278 0,47718 0,01048FIXME: A LIST CAN NOT BE A TABLE ENTRY. 0,500 0,02423 0,47573 0,01189 0,625 0,03612 0,58874 0,01331FIXME: A LIST CAN NOT BE A TABLE ENTRY. 0,625 0,03754 0,58730 0,01468 0,750 0,05222 0,69735 0,01606FIXME: A LIST CAN NOT BE A TABLE ENTRY. 0,750 0,05360 0,69594 0,01740 0,875 0,07100 0,80293 0,018740,175 0,875 0,07234 0,80152 0,02004 1,000 0,09238 0,90525 0,021330,200 1,000 0,09367 0,90386 0,02260 1,000 0,11627 0,87901 0,022290,225 1,000 0,11596 0,87936 0,02198 1,000 0,13794 0,85419 0,021670,250 1,000 0,13763 0,85455 0,02136 1,000 0,15899 0,82895 0,021040,275 1,000 0,15867 0,82935 0,02073 1,000 0,17940 0,80328 0,020410,300 1,000 0,17908

c. Phương trình dùng phương pháp Runge-Kutta để giải.

di dt = e ( t ) ( 1 + 3i 2 ) i size 12{ { { ital "di"} over { ital "dt"} } =e \( t \) - \( 1+3i rSup { size 8{2} } \) i} {}

Ta có:

k 1 = { e ( t n ) ( 1 + 3i n 2 ) i n } Δt size 12{k rSub { size 8{1} } = lbrace e \( t rSub { size 8{n} } \) - \( 1+3i rSub { size 8{n} } rSup { size 8{2} } \) i rSub { size 8{n} } rbrace Δt} {}

k 2 = e ( t n + Δt 2 ) 1 + 3 i n + k 1 2 2 . i n + k 1 2 Δt size 12{k rSub { size 8{2} } = left lbrace e \( t rSub { size 8{n} } + { {Δt} over {2} } \) - left [1+3 left (i rSub { size 8{n} } + { {k rSub { size 8{1} } } over {2} } right ) rSup { size 8{2} } right ]` "." ` left (i rSub { size 8{n} } + { {k rSub { size 8{1} } } over {2} } right ) right rbrace Δt} {}

k 3 = e ( t n + Δt 2 ) 1 + 3 i n + k 2 2 2 . i n + k 2 2 Δt size 12{k rSub { size 8{3} } = left lbrace e \( t rSub { size 8{n} } + { {Δt} over {2} } \) - left [1+3 left (i rSub { size 8{n} } + { {k rSub { size 8{2} } } over {2} } right ) rSup { size 8{2} } right ]` "." ` left (i rSub { size 8{n} } + { {k rSub { size 8{2} } } over {2} } right ) right rbrace Δt} {}

k 4 = { e ( t n + Δt ) 1 + 3 ( i n + k 3 ) 2 . ( i n + k 3 ) } Δt size 12{k rSub { size 8{4} } = lbrace e \( t rSub { size 8{n} } +Δt \) - left [1+3 \( i rSub { size 8{n} } +k rSub { size 8{3} } \) rSup { size 8{2} } right ]` "." ` \( i rSub { size 8{n} } +k rSub { size 8{3} } \) rbrace Δt} {}

Δi n = ( k 1 + 2k 2 + 2k 3 + k 4 ) size 12{Δi rSub { size 8{n} } = {1} wideslash {6} \( k rSub { size 8{1} } +2k rSub { size 8{2} } +2k rSub { size 8{3} } +k rSub { size 8{4} } \) } {}

in+1 = in + in

Với:

e(tn) = en

e ( t n + Δt 2 ) = e n + e n + 1 2 size 12{e \( t rSub { size 8{n} } + { {Δt} over {2} } \) = { {e rSub { size 8{n} } +e rSub { size 8{n+1} } } over {2} } } {}

e(tn + t) = en+1

Thay thế giá trị ban đầu tìm được k1:

k1 = 0.

Tìm được k2­:

k 2 = 0 + 0, 125 2 1 + 3 ( 0 ) 2 0 0, 025 = 0, 00156 size 12{k rSub { size 8{2} } = left lbrace { {0+0,"125"} over {2} } - left [1+3 \( 0 \) rSup { size 8{2} } right ]`0 right rbrace 0,"025"=0,"00156"} {}

Tìm được k3:

k 3 = 0 + 0, 125 2 1 + 3 0, 00156 2 2 0, 00156 2 0, 025 = 0, 00154 size 12{k rSub { size 8{3} } = left lbrace { {0+0,"125"} over {2} } - left [1+3 left ( { {0,"00156"} over {2} } right ) rSup { size 8{2} } right ] { {0,"00156"} over {2} } right rbrace 0,"025"=0,"00154"} {}

Tìm được k4:

­ k 4 = 0 + 0, 125 1 + 3 ( 0, 00154 ) 2 0, 00154 0, 025 = 0, 00309 size 12{k rSub { size 8{4} } = left lbrace 0+0,"125" - left [1+3 \( 0,"00154" \) rSup { size 8{2} } right ]`0,"00154" right rbrace `0,"025"=0,"00309"} {}

Thì

Δi 0 = ( 0 + 0, 00312 + 0, 00308 + 0, 00309 ) = 0, 00155 size 12{Δi rSub { size 8{0} } = {1} wideslash {6} \( 0+0,"00312"+0,"00308"+0,"00309" \) =0,"00155"} {}

Và i1 = i0 + i0 = 0+ 0,00155 = 0,00155

Bài giải thu được bằng phương pháp Runge-Kutta được đưa vào trong bảng 2.3.

d. Công thức dự đoán sửa đổi của phương pháp Milne là.

i n + 1 ( 0 ) = i n 3 + 4Δt 3 ( 2i ' n 2 i ' n 1 + 2i ' n ) size 12{i rSub { size 8{n+1} } rSup { size 8{ \( 0 \) } } =i rSub { size 8{n - 3} } + { {4Δt} over {3} } \( 2i' rSub { size 8{n - 2} } - i' rSub { size 8{n - 1} } +2i' rSub { size 8{n} } \) } {}

i n + 1 = i n 1 + Δt 3 ( i ' n 1 + 4i ' n + i ' n + 1 ) size 12{i rSub { size 8{n+1} } =i rSub { size 8{n - 1} } + { {Δt} over {3} } \( i' rSub { size 8{n - 1} } +4i' rSub { size 8{n} } +i' rSub { size 8{n+1} } \) } {}

Với

i ' n = di dt n size 12{i' rSub { size 8{n} } = { { ital "di"} over { ital "dt"} } \rline rSub { size 8{n} } } {}

di dt n = e n ( 1 + 3i n 2 ) i n size 12{ { { ital "di"} over { ital "dt"} } \rline rSub { size 8{n} } =e rSub { size 8{n} } - \( 1+3i rSub { size 8{n} } rSup { size 8{2} } \) i rSub { size 8{n} } } {}

Các giá trị ban đầu đòi hỏi phải thu được từ lời giải của phương pháp Runge-Kutta.

Với i0 = 0; i1 = 0,00155; i2 = 0,00615; i3 = 0,01372.

Thay thế vào phương trình vi phân, ta có:

i’0 = 0; i’1 = 0,12345; i’2 = 0,23485; i’3 = 0,36127.

Bắt đầu tại t4 = 0,100 và thay thế vào trong công thức dự đoán, ước lượng đầu tiên cho i4 là:

i 4 ( 0 ) = 0 + ( 0, 025 ) 2 ( 0, 12345 ) 0, 24385 + 2 ( 0, 36127 ) = 0, 02418 size 12{i rSub { size 8{4} } rSup { size 8{ \( 0 \) } } =0+ {4} wideslash {3} \( 0,"025" \) left [2 \( 0,"12345" \) - 0,"24385"+2 \( 0,"36127" \) right ]=0,"02418"} {}

Thay thế e4 = 0,500 và i4 = 0,02418 vào trong phương trình vi phân, ta được:

i’4 = 0,500 [ 1 + 3(0,02418)2]0,02418 = 0,47578

Dự đoán và giá trị chính xác, chỉ khác nhau một số hàng thập phân vì vậy không đòi hỏi lặp lại nhiều lần. Kết quả sau từng bước được ghi vào bảng 2.4. Tại t9 giá trị dự đoán của dòng điện là 0,11742 nhưng trong khi giá trị chính xác là 0,11639. Việc thực hiện lặp lại bởi sự thay thế giá trị chính xác trong phương trình vi phân đã thu được i’9 = 0,87888. Cứ lần lượt dùng trong công thức sửa đổi để thu được ước lượng thứ hai cho i9 = 0,11640, trước khi kiểm tra giá trị chính xác. Thực hiện lặp lại trong tất cả các bước để đảm bảo yêu cầu chính xác.

Get Jobilize Job Search Mobile App in your pocket Now!

Get it on Google Play Download on the App Store Now




Source:  OpenStax, Giáo trình giải tích mạng điện. OpenStax CNX. Jul 30, 2009 Download for free at http://cnx.org/content/col10815/1.1
Google Play and the Google Play logo are trademarks of Google Inc.

Notification Switch

Would you like to follow the 'Giáo trình giải tích mạng điện' conversation and receive update notifications?

Ask