<< Chapter < Page | Chapter >> Page > |
- Đối với các FCU, AHU và quạt dạng treo , thường người ta treo trên các giá có đệm cao su hoặc lò xo.
d. Nguồn ồn truyền theo các ống dẫn gió, dẫn nước vào phòng
Các ống dẫn gió, dẫn nước được nối với quạt và bơm là các cơ cấu chuyển động cần lưu ý tới việc khử các chấn động lan truyền từ động cơ theo đường ống. Trong quá trình hoạt động các chấn động từ các thiết bị đó có thể truyền vào phòng và tạo ra độ ồn nhất định. Để khử các chấn động truyền theo đường này người ta thường sử dụng các đoạn ống nối mềm bằng cao su
e. Nguồn ồn do truyền theo dòng không khí trong ống dẫn.
Do kênh dẫn gió dẫn trực tiếp từ phòng máy đến các phòng, nên âm thanh có thể truyền từ gian máy tới các phòng, hoặc từ phòng này đến phòng kia. Để khử độ ồn truyền theo dòng không khí người ta sử dụng các hộp tiêu âm, hoặc đoạn ống tiêu âm.
Trong kỹ thuật điều hoà người ta có giải pháp bọc cách nhiệt bên trong đường ống. Lớp cách nhiệt lúc đó ngoài chức năng cách nhiệt còn có chức năng khử âm.
f. Nguồn ồn bên ngoài truyền theo khe hở vào phòng
Để ngăn ngừa phải làm phòng kín, đặc biệt các phòng yêu cầu về độ ồn khắt khe.
g. Nguồn ồn do không khí ra miệng thổi
Khi tốc độ không khí ra miệng thổi lớn, có thể gây ồn. Vì vậy phải chon tốc độ không khí ra miệng thổi hợp lý.
- Nếu có nhiều nguồn ồn với mức âm là L1, L2, ... Ln thì mức âm tổng được tính theo công thức :
L = 10.lg.100,1Li(9-3)
- Nếu các nguồn ồn có mức âm giống nhau thì
L = L1 + 10lgn (9-4)
Dưới đây chỉ ra mức ồn của một số thiết bị:
1. Độ ồn của quạt
Tiếng ồn do quạt gây ra phụ thuộc vào nhiều yếu tố, như chủng loại quạt, vận tốc, hãng quạt, chế độ làm việc, trở lực hệ thống, bản chất môi trường...vv
Độ ồn do quạt gây ra được xác định theo công thức :
L = KW + 10.lgV + 20.lgH + C, dB(9-5)
KW - Mức cường độ âm riêng (dB) phụ thuộc loại quạt và xác định theo bảng 9-4 dưới đây.
V - Lưu lượng thể tích của qụat, CFM (1 m3/s 2120 cfm)
H - Cột áp toàn phần của quạt, in.WG
C - Hệ số hiệu chỉnh lấy theo bảng 9-3 dưới đây :
Bảng 9-3 : Hệ số hiệu chỉnh C (dB)
Tỷ lệ % với hiệu suất lớn nhất | Hệ số hiệu chỉnh CdB |
90 10085 8975 8465 7455 6450 54 | 03691215 |
Bảng 9-4 : Trị số Kw của các loại quạt
Loại quạt |
Tần số trung tâm, Hz | ||||||||
63 | 125 | 250 | 500 | 1K | 2K | 4K | 8K | BF1 |
Ghi chú :
AF - Quạt ly tâm cánh rỗng profile khí động
BC - Quạt ly tâm có cánh hướng bầu cong
BI - Quạt ly tâm có cánh hướng bầu xiên
BFI - Độ tăng tiếng ồn (dB) do tần số dao động của cánh fc ( fc = số cánh x số vòng quay của quạt trong 1 giây)
Notification Switch
Would you like to follow the 'Tính toán thiết kế hệ thống điều hòa không khí' conversation and receive update notifications?