<< Chapter < Page | Chapter >> Page > |
Để có được tốc độ hợp lý cần chọn loại miệng thổi phù hợp và bố trí hợp lý .
Bảng 2.5 Tốc độ tính toán của không khí trong phòng
Nhiệt độ không khí, oC | Tốc độ k, m/s |
16 2021 2324 2526 2728 30>30 | <0,250,25 0,30,4 0,60,7 1,01,1 1,31,3 1,5 |
Độ ồn có ảnh hưởng đến trạng thái và mức độ tập trung vào công việc của con người. Mức độ ảnh hưởng đó tuỳ thuộc vào công việc đang tham gia, hay nói cách khác là tuỳ thuộc vào tính năng của phòng.
Người ta đã qui định độ ồn cho phép cho từng khu vực điều hòa nhất định nêu ở bảng 2.6.
Đối với các máy công suất lớn, khi chọn cần xem xét độ ồn của máy có đảm bảo yêu cầu để lắp đặt vào vị trí hay không. Trong trường hợp độ ồn quá lớn cần có các biện pháp khử ồn cần thiết hoặc lắp đặt ở phòng máy riêng biệt.
Bảng 2.6 Độ ồn cho phép trong phòng
Khu vực | Giờ trong ngày |
Độ ồn cực đại cho phép, dB | |
Cho phép | Nên chọn |
Để đánh giá mức độ ô nhiểm người ta dựa vào nồng độ CO2 có trong không khí, vì CO2 là chất độc hại phổ biến nhất do con người thải ra trong quá trình sinh hoạt và sản xuất.
Lưu lượng không khí tươi cần thiết cung cấp cho 1 người trong 1 giờ được xác định như sau :
VK = VCO2 / (-a) (2-1)
Ở đây :
- VCO2 là lượng CO2 do con người thải ra : m3/h.người
- Nồng độ CO2 cho phép, % thể tích. Thường chọn = 0,15
- a Nồng độ CO2 trong không khí môi trường xung quanh, % thể tích. Thường chọn a=0,03%.
- VK Lưu lượng không khí cần cấp, m3/h.người
Lượng CO2 do 01 người thải ra phụ thuộc vào cường độ lao động, nên Vk cũng phụ thuộc vào cường độ lao động.
Bảng 2.7 : Lượng không khí tươi cần cấp
Cường độ vận động | VCO2, m3/h.người |
VK, m3/h.người | |
=0,1 | =0,15 |
Bảng 2.8 đưa ra nồng độ cho phép của một số chất độc hại khác. Căn cứ vào nồng độ cho phép này và phương trình (2-1) có thể xác định được lượng không khí tươi cần cung cấp để giảm nồng độ đến mức yêu cầu.
Bảng 2.8 : Nồng độ cho phép của một số chất
TT | Tên chất | Nồng độ cho phépmg/m3 | TT | Tên chất | Nồng độ cho phépmg/m3 |
123456789101112131415161718 | AcroleinAmoniacAncolmetylicAnilinAxetonAxit aceticAxit nitricAxit sunfuricBezenCacbon monooxitCacbon dioxitCloClodioxitClobenzenDầu hoảDầu thôngĐioxit sunfuaĐiclobezen | 2250520055250301%o0,11503003002020 | 1920212223242526272829303132333435 | ĐicloetanĐivininEte etylicEtylen oxitHidrosunfuaIotKẽm oxitMagie oxitMetylencloruaNaphtalenNicotinNitơ oxitÔzônPhênônBụi thuốc lá, chèBụi có SiO2Bụi xi măng, đất | 101003001100151550200,550,15316 |
Trong trường hợp trong không gian điều hoà có hút thuốc lá, lượng không khí tươi cần cung cấp đòi hỏi nhiều hơn, để loại trừ ảnh hưởng của khói thuốc.
Bảng 2.9 : Lượng khí tươi cần cung cấp khi có hút thuốc
Mức độ hút thuốc, điếu/h.người | Lượng không khí tươi cần cung cấp, m3/h.người |
0,8 1,01,2 1,62,5 33 5,1 | 13 1720 2642 5151 85 |
Notification Switch
Would you like to follow the 'Giáo trình điều hòa không khí và thông gió' conversation and receive update notifications?