<< Chapter < Page
  Cơ sở tự động học     Page 1 / 4
Chapter >> Page >
• ĐẠI CƯƠNG. • ĐỊNH NGHĨA TÍNH ỔN ĐỊNH.• KHAI TRIỂN PHÂN BỐ TỪNG PHẦN. • MẶC PHẲNG PHỨC VÀ SỰ ỔN ĐỊNH CỦA HỆ THỐNG.• CÁC PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA HỆ THỐNG. • TIÊU CHUẨN ỔN ĐỊNH ROUTH.• TIÊU CHUẨN HURWITZ

Đại cương.

Có nhiều đặc tính được dùng trong thiết kế hệ thống tự kiểm. nhưng yêu cầu quan trọng nhất, đó là hệ thống có ổn định theo thời gian hay không?

Nói chung, tính ổn định được dùng để phân biệt hai loại hệ thống: hữu dụng và vô dụng. trên quan điểm thực tế, ta xem một hệ thống ổn định thì hữu dụng, trong khi một hệ thống bất ổn thì vô dụng.

Đối với nhiều hệ thống khác nhau: tuyến tính, phi tuyến, không đổi theo thời gian và thay đổi theo thời gian, tính ổn định có thể được định nghĩa theo nhiều hình thức khác nhau. trong chương này, ta sẽ chỉ xét tính ổn định của những hệ tuyến tính, không đổi theo thời gian.

Một cách trực giác, tính ổn định của một hệ là khả năng quay trở về trạng thái ban đầu sau khi đã lệïch khỏi trạng thái này, khi tác động của các nguồn kích thích từ bên ngoài(hay các nhiểu) chấm dứt.

Định nghĩa tính ổn định

Một hệ thống là ổn định nếu đáp ứng xung lực giảm tới zero khi thời gian tiến tới vô cực.

* Thí dụ 6.1: cho đáp ứng xung lực của vài hệ điều khiển sau đây. Trong mỗi trướng hợp, hãy xác định tính ổn định của hệ thống.

a) g(t) = e-t.

b) g(t) = t.e-t.

c) g(t) = 1.

d) g(t) = e-t.sin3t.

e) g(t) = sint.

H.6_1.

Theo định nghĩa, hệ thống:

a) ổn định.

b) ổn định.

c) bất ổn.

d) ổn định.

  1. bất ổn. {}

Khai triển phân bố từng phần (parial fraction expansion)

Có thể tìm đáp ứng xung lực của một hệ thống bằng cách lấy biến đổi laplace ngược hàm chuyễn của hệ.

Và để không phải dùng đến tích phân biến đổi laplace ngược.

f ( t ) = 1 2πj c j c + j F ( s ) e st dt size 12{f \( t \) = { {1} over {2πj} } Int cSub { size 8{c - j infinity } } cSup { size 8{c+j infinity } } {F \( s \) e rSup { size 8{ ital "st"} } ital "dt"} } {}

ta có thể dùng phương pháp khai triển phân số từng phần

Xem hàm chuyển G(s) = C(s)/ R(s). (6.1)

Trong đó, C(s) và R(s) là những đa thức theo s. Giả sữ R(s) có bậc lớn hơn C(s). Đa thức R(s) gọi là đa thức đặc trưng và có thể viết:

R(s) = sn + a1sn-1 +....+an-1s +an. (6.2)

Trong đó, a1,...an là những hệ số thực.

Những nghiệm của phương trình đặc trưng R(s) = 0 có thể là thực, hay những cặp phức liên hợp đơn hay đa cấp (có lũy thừa hay không).

Ta xem trường hợp những nghiệm này thực và đơn cấp, phương trình (6.1) có thể được viết:

{}

G ( s ) = C ( s ) R ( s ) = C ( s ) ( s + s 1 ) ( s + s 2 ) . . . ( s + s n ) size 12{G \( s \) = { {C \( s \) } over {R \( s \) } } = { {C \( s \) } over { \( s+s rSub { size 8{1} } \) \( s+s rSub { size 8{2} } \) "." "." "." \( s+s rSub { size 8{n} } \) } } } {} (6.3)

Trong đó, -s1, -s2,....-sn là những nghiệm của phương trình đặc trưng zero của R(s) hay là những cực của G(s).

G ( s ) = k s 1 s + s 1 + k s 2 s + s 2 + . . . . + k s n s + s n size 12{G \( s \) = { { { size 10{k} } rSub { size 8{ { size 10{s} } rSub { size 6{1} } } } } over {s+s rSub { size 8{1} } } } + { { { size 10{k} } rSub { size 8{ { size 10{s} } rSub { size 6{2} } } } } over {s+s rSub { size 8{2} } } } + "." "." "." "." + { { { size 10{k} } rSub { size 8{ { size 10{s} } rSub { size 6{n} } } } } over {s+s rSub { size 8{n} } } } } {} {} (6.4)

Những hệ số Ksi (i=1, 2, 3,...n) được xác định bằng cách nhóm 2 vế của (6.3) hoặc (6.4) cho (s+si) rồi đặt s = -si.

Thí dụ, để tìm hệ số Ks1, ta nhóm cả hai vế (6.3) cho (s+s1) và đặt s = -s1.

K S1 = ( s + s 1 ) C ( s ) R ( s ) S = S1 = C ( s 1 ) ( s 2 s 1 ) ( s 3 s 1 ) . . . . ( s n s 1 ) size 12{K rSub { size 8{S1} } = left [ \( s+s rSub { size 8{1} } \) { {C \( s \) } over {R \( s \) } } right ] rSub { size 8{S= - S1} } = { {C \( - s rSub { size 8{1} } \) } over { \( s rSub { size 8{2} } - s rSub { size 8{1} } \) \( s rSub { size 8{3} } - s rSub { size 8{1} } \) "." "." "." "." \( s rSub { size 8{n} } - s rSub { size 8{1} } \) } } } {} (6.5)

* thí dụ 6.2: xem hàm chuyển của một hệ thống.

G ( s ) = 5s + 3 ( s + 1 ) ( s + 2 ) ( s + 3 ) size 12{G \( s \) = { {5s+3} over { \( s+1 \) \( s+2 \) \( s+3 \) } } } {} (6.6).

Hãy tìm đáp ứng xung lực của hệ.

Trước hết, ta áp dụng kỹ thuật khai triển phân số từng phần.

G ( s ) = K 1 s + 1 + K 2 s + 2 + K 3 s + 3 size 12{G \( s \) = { {K rSub { size 8{ - 1} } } over {s+1} } + { {K rSub { size 8{ - 2} } } over {s+2} } + { {K rSub { size 8{ - 3} } } over {s+3} } } {} (6.7)

các hệ số K-1, K-2, K-3 được xác định như sau:

K 1 = ( s + 1 ) G ( s ) S = 1 = 5 ( 1 ) + 3 ( 1 + 2 ) ( 1 + 3 ) = 1 size 12{K rSub { size 8{ - 1} } = left [ \( s+1 \) G \( s \) right ] rSub { size 8{S= - 1} } = { {5 \( - 1 \) +3} over { \( - 1+2 \) \( - 1+3 \) } } = - 1} {}

K 2 = ( s + 2 ) G ( s ) S = 2 = 5 ( 2 ) + 3 ( 2 + 1 ) ( 2 + 3 ) = 7 size 12{K rSub { size 8{ - 2} } = left [ \( s+2 \) G \( s \) right ] rSub { size 8{S= - 2} } = { {5 \( - 2 \) +3} over { \( - 2+1 \) \( - 2+3 \) } } =7} {}

K 3 = ( s + 3 ) G ( s ) S = 3 = 5 ( 3 ) + 3 ( 3 + 1 ) ( 3 + 2 ) = 6 size 12{K rSub { size 8{ - 3} } = left [ \( s+3 \) G \( s \) right ] rSub { size 8{S= - 3} } = { {5 \( - 3 \) +3} over { \( - 3+1 \) \( - 3+2 \) } } = - 6} {}

Questions & Answers

if three forces F1.f2 .f3 act at a point on a Cartesian plane in the daigram .....so if the question says write down the x and y components ..... I really don't understand
Syamthanda Reply
hey , can you please explain oxidation reaction & redox ?
Boitumelo Reply
hey , can you please explain oxidation reaction and redox ?
Boitumelo
for grade 12 or grade 11?
Sibulele
the value of V1 and V2
Tumelo Reply
advantages of electrons in a circuit
Rethabile Reply
we're do you find electromagnetism past papers
Ntombifuthi
what a normal force
Tholulwazi Reply
it is the force or component of the force that the surface exert on an object incontact with it and which acts perpendicular to the surface
Sihle
what is physics?
Petrus Reply
what is the half reaction of Potassium and chlorine
Anna Reply
how to calculate coefficient of static friction
Lisa Reply
how to calculate static friction
Lisa
How to calculate a current
Tumelo
how to calculate the magnitude of horizontal component of the applied force
Mogano
How to calculate force
Monambi
a structure of a thermocouple used to measure inner temperature
Anna Reply
a fixed gas of a mass is held at standard pressure temperature of 15 degrees Celsius .Calculate the temperature of the gas in Celsius if the pressure is changed to 2×10 to the power 4
Amahle Reply
How is energy being used in bonding?
Raymond Reply
what is acceleration
Syamthanda Reply
a rate of change in velocity of an object whith respect to time
Khuthadzo
how can we find the moment of torque of a circular object
Kidist
Acceleration is a rate of change in velocity.
Justice
t =r×f
Khuthadzo
how to calculate tension by substitution
Precious Reply
hi
Shongi
hi
Leago
use fnet method. how many obects are being calculated ?
Khuthadzo
khuthadzo hii
Hulisani
how to calculate acceleration and tension force
Lungile Reply
you use Fnet equals ma , newtoms second law formula
Masego
please help me with vectors in two dimensions
Mulaudzi Reply
how to calculate normal force
Mulaudzi
Got questions? Join the online conversation and get instant answers!
Jobilize.com Reply

Get Jobilize Job Search Mobile App in your pocket Now!

Get it on Google Play Download on the App Store Now




Source:  OpenStax, Cơ sở tự động học. OpenStax CNX. Jul 29, 2009 Download for free at http://cnx.org/content/col10756/1.1
Google Play and the Google Play logo are trademarks of Google Inc.

Notification Switch

Would you like to follow the 'Cơ sở tự động học' conversation and receive update notifications?

Ask