<< Chapter < Page | Chapter >> Page > |
- Độ ẩm không khí trong buồng: 85 90%
- Tốc độ không khí đối lưu tự nhiên: 0,1 ữ 0,2 m/s; đối lưu cưỡng bức cho phép 0,5 m/s (kể cả rau quả, thịt, cá, trứng...).
- Giai đoạn đầu, khi nhiệt độ sản phẩm còn cao, người ta giữ nhiệt độ không khí gia lạnh thấp hơn nhiệt độ đóng băng của sản phẩm chừng 1 ữ 2 0C. Nhiệt độ đóng băng của một số sản phẩm như sau: thịt -1,2 0C, cá từ 0,6 ữ -20C, rau quả - 0,8 -4,20C. Nhiệt độ không khí gia tăng 20C thì thời gian gia nhiệt kéo dài thêm 5h.
Sau khi tăng nhiệt độ sản phẩm đạt 38oC, nhiệt độ không khí tăng lên -100C. Tóm lại, cần tăng tốc độ gia lạnh nhưng phải tránh đóng băng trong sản phẩm.
Sản phẩm | Nhiệt độ 0C | Độ ẩm khôngkhí,% | Chế độ thông gió | Thời gian bảo quản |
- Bưởi | 05 | 85 | Mở | 12 tháng |
- Cam | 0,5 2 | 85 | “ | 12 tháng |
- Chanh | 1 2 | 85 | “ | 12 tháng |
- Chuối chín | 1416 | 85 | “ | 510 ngày |
- Chuối xanh | 11,5 13,5 | 85 | “ | 310 tuần |
- Dứa chín | 47 | 85 | “ | 3 4 tuần |
- Dứa xanh | 10 | 85 | “ | 46 tháng |
- Đào | 01 | 8590 | “ | 46 tháng |
- Táo | 03 | 9095 | “ | 310 tháng |
- Cà chua chín | 02 | 8590 | “ | 16 Tuần |
- Cà chua xanh | 515 | 8590 | “ | 14 Tuần |
- Cà rốt | 01-18 | 909590 | “Đóng | 13 Tháng1218 Tháng |
- Dưa chuột | -18- 29 | 9090 | ““ | 5 Tháng1 Năm |
- Đậu tươi | 2 | 90 | Mở | 34 Tuần |
- Hành | 0 4 | 75 | “ | 12 Năm |
- Khoai tây | 3 10 | 8590 | “ | 810 Tháng |
- Nấm tươi | 0 2-18 | 809090 | “Đóng | 0,53 Tháng1012 Tháng |
- Cải bắp, súp lơ | -20-18 | 9090 | ““ | 27 Tuần23 Tuần |
- Su hào | -10,5 | 8590 | “ | |
- Dừa | 0 | 85 | “ | |
- Xoài | 13 | 8590 | “ | |
- Hoa nói chung | 1 3 | 8590 | “ | |
- Cúc | 1,6 | 80 | “ | |
- Huệ | 1,6 | 80 | “ | |
- Phong lan | 2 4,5 | 80 | “ | |
- Hoa hồng | 4,5 | 80 | “ |
Bảng 1-4: Chế độ bảo quản sản phẩm động vật
Sản phẩm | Nhiệt độ 0C | Độ ẩm không khí % | Chế độ thông gió | Thời gian bảo quản |
Thịt bò, hươi, nai, cừu | -0,50,5 | 8285 | Đóng | 1015 ngày |
Thịt bò gầy | 00,5 | 8085 | ‘’ | ‘’ |
Gà, vịt, ngan, ngỗng mổ sẵn | -10,5 | 8590 | ‘’ | ‘’ |
Thịt lợn tươi ướp lạnh | 04 | 8085 | ‘’ | 1012Tháng |
Thịt lợn tươi ướp đông | -1,8-23 | 8085 | ‘’ | 1218Tháng |
Thịt đóng hộp kín | 02 | 7580 | ‘’ | ‘’ |
Cá tươi ướp đá từ 50 đến 100% lượng cá | -1 | 100 | Đóng | 612 Ngày |
Cá khô (W=1417%) | 24 | 50 | ‘’ | 12 Tháng |
Cá thu muối, sấy | 24 | 7580 | Mở | Vài tháng |
Lươn sống | 23 | 85100 | ‘’ | Vài tháng |
Ốc sống | 23 | 85100 | ‘’ | |
Sò huyết | -111 | 85100 | ‘’ | 1530 ngày |
Tôm sống | 23 | 85100 | ‘’ | Vài ngày |
Tôm nấu chín | 23 | Vài ngày | ||
Bơ muối ngắn ngày | 1215 | 7580 | Mở | 38 Tuần |
Bơ muối lâu ngày | -14 | 7580 | ‘’ | 12 Tuần |
Bơ muối lâu ngày | -18-20 | 7580 | ‘’ | 36 Tuần |
Pho mát cứng | 1,54 | 70 | ‘’ | 412 Tháng |
Pho mát nhão | 715 | 8085 | ‘’ | Ít ngày |
Sữa bột đóng hộp | 5 | 7580 | Đóng | 36 Tháng |
Sữa đặc có đường | 010 | 7580 | ‘’ | 6 Tháng |
Sữa tươi | 02 | 7580 | ‘’ | 2 Ngày |
Trong một kho lạnh có thể có buồng gia lạnh riêng biệt. Song cũng có thể sử dụng buồng bảo quản lạnh để gia lạnh. Khi đó, số lượng sản phẩm đưa vào phải phù hợp với năng suất lạnh của buồng. Các sản phẩm nóng phải bố trí đều cạnh các dàn lạnh để rút ngắn thời gian gia lạnh. Sản phẩm khi gia lạnh xong phải thu dọn và sắp xếp vào vị trí hợp lý trong buồng để tiếp tục gia lạnh đợt tiếp theo.
Bảng 1-5. Các thông số về phương pháp kết đông
Phương pháp kết đông |
Nhiệt độ tâm thịt, 0C | Thông số không khí trong buồng kết đông | ||
Ban đầu | Cuối | Nhiệt độ, 0C | Tốc độ chuyển động, m/s |
Notification Switch
Would you like to follow the 'Hệ thống máy và thiết bị lạnh' conversation and receive update notifications?